Đọc nhanh: 合意 (hợp ý). Ý nghĩa là: hợp ý; trúng ý; vừa ý; đúng ý; ăn ý, đẹp ý.
Ý nghĩa của 合意 khi là Tính từ
✪ hợp ý; trúng ý; vừa ý; đúng ý; ăn ý
合乎心意;中意
✪ đẹp ý
满足自己的愿望; 符合自己的心意
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合意
- 农忙 季节 要 特别 注意 合理安排 劳力
- mùa màng bận rộn, phải chú ý sắp xếp hợp lý nhân lực.
- 他 暗示 愿意 合作
- Ông ám chỉ sẵn sàng hợp tác.
- 合伙人 没 懂 「 八边形 」 的 意义
- Các đối tác không thực sự có được Octagon.
- 娘儿 三个 合计 了 半天 , 才 想 出 一个 好 主意 来
- hai bác cháu hợp sức suy nghĩ cả buổi trời mới nghĩ ra được một kế hay.
- 甲方 同意 合同 的 条款
- Bên A đồng ý với các điều khoản của hợp đồng.
- 乙方 同意 合同条款
- Bên B đồng ý với các điều khoản hợp đồng.
- 他 同意 配合 警方 调查
- Anh ấy đồng ý phối hợp điều tra cùng cảnh sát.
- 多谢 你 好意 作合
- Cảm ơn hảo ý làm mai của bạn
- 她 同意 与 他 合作 撰写 她 的 传记
- Cô đồng ý hợp tác với anh viết tiểu sử của mình.
- 在 公共场合 要 注意 礼仪
- Cần chú ý lễ nghi nơi công cộng.
- 在 正式 场合 要 注意 礼仪
- Trong những dịp trang trọng cần chú ý lễ nghi.
- 这 只是 纯属巧合 , 并 不 故意 来 找 你 的
- Đó chỉ là sự trùng hợp ngẫu nhiên chứ không phải cố ý đến tìm bạn
- 两人 的 意见 不谋而合
- Ý kiến của hai người trùng khớp.
- 他 的 意见 非常 符合实际
- Ý kiến của anh ấy rất phù hợp với thực tế.
- 这个 礼物 不合 他 的 心意
- Món quà này không hợp ý muốn của anh ấy.
- 正中下怀 ( 正合 自己 的 心意 )
- chính hợp với lòng kẻ dưới này.
- 双方 达成 合作意向
- Hai bên đạt được mục đích hợp tác.
- 双方同意 合作
- Hai bên đồng ý hợp tác.
- 我 很 高兴 经过 反复 磋商 我们 就 合同条款 取得 一致意见
- Tôi rất vui mừng sau nhiều cuộc thảo luận, chúng ta đã đạt được thỏa thuận đồng ý về các điều khoản hợp đồng.
- 集合 意见 后 再 做 决定
- Tập hợp ý kiến rồi mới quyết định.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 合意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 合意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm合›
意›