使满意 shǐ mǎnyì

Từ hán việt: 【sứ mãn ý】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "使满意" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 使

Đọc nhanh: 使 (sứ mãn ý). Ý nghĩa là: để làm nội dung.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 使满意 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 使满意 khi là Động từ

để làm nội dung

to make content

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 使满意

  • - 心中 xīnzhōng 爱意 àiyì 弥满 mímǎn

    - Trong lòng đầy tình yêu.

  • - 饥饿 jīè 使 shǐ 难以 nányǐ 集中 jízhōng 注意力 zhùyìlì

    - Đói bụng khiến tôi khó tập trung.

  • - 我们 wǒmen bāo 满意 mǎnyì

    - Chúng tôi bảo đảm bạn sẽ hài lòng.

  • - 骄傲自满 jiāoàozìmǎn 只能 zhǐnéng 使 shǐ 思想僵化 sīxiǎngjiānghuà

    - kiêu ngạo tự mãn chỉ làm cho tư tưởng không phát triển.

  • - 迫使 pòshǐ 抛开 pāokāi 悔意 huǐyì 产生 chǎnshēng 杀人 shārén 欲望 yùwàng

    - Cảm thấy cần phải giết một lần nữa mà không có bất kỳ sự hối hận.

  • - duì 这份儿 zhèfènér 工作 gōngzuò 非常 fēicháng 满意 mǎnyì

    - Anh ấy rất hài lòng với công việc này.

  • - tīng 上去 shǎngqù 充满 chōngmǎn 醋意 cùyì

    - Nghe hơi giống như ghen tị.

  • - ráo 这么 zhème ràng zhe hái 满意 mǎnyì

    - tuy là nhường anh ấy như vậy, anh ấy vẫn không vừa lòng.

  • - duì 自己 zìjǐ 待遇 dàiyù 满意 mǎnyì

    - Anh ấy không hài lòng với đãi ngộ của mình.

  • - 事情 shìqing 已经 yǐjīng 摆平 bǎipíng 双方 shuāngfāng dōu hěn 满意 mǎnyì

    - Mọi việc đã được giải quyết công bằng và cả hai bên đều hài lòng.

  • - xiàng 大家 dàjiā 表示满意 biǎoshìmǎnyì

    - Cô bày tỏ sự hài lòng của mình với mọi người.

  • - 得到 dédào le 满意 mǎnyì de 答复 dáfù

    - Có được câu trả lời thỏa đáng.

  • - de 薪酬 xīnchóu 不太 bùtài 满意 mǎnyì

    - Cô ấy không hài lòng với mức lương.

  • - 这个 zhègè 主意 zhǔyi dào 使得 shǐde

    - Cách này thế mà lại được đấy.

  • - huì gěi 一个 yígè 满意 mǎnyì de 答复 dáfù de

    - Sẽ cho anh câu trả lời thoả đáng.

  • - 的话 dehuà 促使 cùshǐ 改变 gǎibiàn 主意 zhǔyi

    - Lời nói của anh ấy khiến tôi thay đổi quyết định.

  • - 我们 wǒmen 收到 shōudào le 一个 yígè 满意 mǎnyì de 答复 dáfù

    - Chúng tôi đã nhận được một câu trả lời hài lòng.

  • - de 心里 xīnli 充满 chōngmǎn le 愧意 kuìyì

    - Trong lòng cô ấy đầy ắp sự xấu hổ.

  • - duì 目前 mùqián de 薪水 xīnshuǐ 不太 bùtài 满意 mǎnyì

    - Anh ấy không hài lòng với mức lương hiện tại của mình.

  • - 观赏 guānshǎng 一幅 yīfú 美丽 měilì de 图画 túhuà 使人 shǐrén 心满意足 xīnmǎnyìzú

    - Ngắm một bức tranh đẹp khiến người ta thỏa mãn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 使满意

Hình ảnh minh họa cho từ 使满意

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 使满意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 使

    Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Shǐ , Shì
    • Âm hán việt: Sứ , Sử
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OJLK (人十中大)
    • Bảng mã:U+4F7F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Mǎn , Mèn
    • Âm hán việt: Mãn
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETMB (水廿一月)
    • Bảng mã:U+6EE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao