Đọc nhanh: 使满意 (sứ mãn ý). Ý nghĩa là: để làm nội dung.
Ý nghĩa của 使满意 khi là Động từ
✪ để làm nội dung
to make content
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 使满意
- 心中 爱意 弥满
- Trong lòng đầy tình yêu.
- 饥饿 使 我 难以 集中 注意力
- Đói bụng khiến tôi khó tập trung.
- 我们 包 你 满意
- Chúng tôi bảo đảm bạn sẽ hài lòng.
- 骄傲自满 只能 使 思想僵化
- kiêu ngạo tự mãn chỉ làm cho tư tưởng không phát triển.
- 迫使 他 抛开 悔意 产生 杀人 欲望
- Cảm thấy cần phải giết một lần nữa mà không có bất kỳ sự hối hận.
- 他 对 这份儿 工作 非常 满意
- Anh ấy rất hài lòng với công việc này.
- 听 上去 充满 醋意
- Nghe hơi giống như ghen tị.
- 饶 这么 让 着 他 , 他 还 不 满意
- tuy là nhường anh ấy như vậy, anh ấy vẫn không vừa lòng.
- 他 对 自己 待遇 不 满意
- Anh ấy không hài lòng với đãi ngộ của mình.
- 事情 已经 摆平 双方 都 很 满意
- Mọi việc đã được giải quyết công bằng và cả hai bên đều hài lòng.
- 她 向 大家 表示满意
- Cô bày tỏ sự hài lòng của mình với mọi người.
- 得到 了 满意 的 答复
- Có được câu trả lời thỏa đáng.
- 她 的 薪酬 不太 满意
- Cô ấy không hài lòng với mức lương.
- 这个 主意 倒 使得
- Cách này thế mà lại được đấy.
- 会 给 你 一个 满意 的 答复 的
- Sẽ cho anh câu trả lời thoả đáng.
- 他 的话 促使 我 改变 主意
- Lời nói của anh ấy khiến tôi thay đổi quyết định.
- 我们 收到 了 一个 满意 的 答复
- Chúng tôi đã nhận được một câu trả lời hài lòng.
- 她 的 心里 充满 了 愧意
- Trong lòng cô ấy đầy ắp sự xấu hổ.
- 他 对 目前 的 薪水 不太 满意
- Anh ấy không hài lòng với mức lương hiện tại của mình.
- 观赏 一幅 美丽 的 图画 使人 心满意足
- Ngắm một bức tranh đẹp khiến người ta thỏa mãn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 使满意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 使满意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm使›
意›
满›