Đọc nhanh: 不满意 (bất mãn ý). Ý nghĩa là: không hài lòng, cự nự. Ví dụ : - 他一肚子不满意,一边收拾,一边叨。 anh ấy không hài lòng, vừa dọn dẹp, vừa lẩm bẩm.. - 他听了姑母的话很不满意,就顶了她几句。 anh ấy nghe bà cô nói rất bực mình, liền cãi lại vài câu.. - 饶这么让着他,他还不满意。 tuy là nhường anh ấy như vậy, anh ấy vẫn không vừa lòng.
Ý nghĩa của 不满意 khi là Động từ
✪ không hài lòng
dissatisfied
- 他 一肚子 不 满意 , 一边 收拾 , 一边 叨
- anh ấy không hài lòng, vừa dọn dẹp, vừa lẩm bẩm.
- 他 听 了 姑母 的话 很 不 满意 , 就 顶 了 她 几句
- anh ấy nghe bà cô nói rất bực mình, liền cãi lại vài câu.
- 饶 这么 让 着 他 , 他 还 不 满意
- tuy là nhường anh ấy như vậy, anh ấy vẫn không vừa lòng.
- 大家 对 他 这件 事 很 不 满意
- mọi người đều không hài lòng về việc này của anh ấy.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ cự nự
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不满意
- 宁 他 不知 我 的 意思 ?
- Lẽ nào hắn ta không biết ý của tôi?
- 我 不 同意 你 的 安排
- Tôi không đồng ý với cách sắp xếp của bạn.
- 生意 马马虎虎 , 不如 去年
- Công việc kinh doanh cũng tạm ổn, không tốt như năm ngoái.
- 请 注意 货件 的 批号 , 以免 货物 卸岸 时 混淆不清
- Quý khách vui lòng chú ý số lô của lô hàng để tránh nhầm lẫn khi dỡ hàng
- 饶 这么 让 着 他 , 他 还 不 满意
- tuy là nhường anh ấy như vậy, anh ấy vẫn không vừa lòng.
- 他 对 自己 待遇 不 满意
- Anh ấy không hài lòng với đãi ngộ của mình.
- 她 的 薪酬 不太 满意
- Cô ấy không hài lòng với mức lương.
- 他 对 目前 的 薪水 不太 满意
- Anh ấy không hài lòng với mức lương hiện tại của mình.
- 她 对 价格 不 满意
- Cô ấy không hài lòng với giá tiền.
- 她 嘟 着 嘴 , 表示 不 满意
- Cô ấy bĩu môi, biểu thị không hài lòng.
- 如 您 不 满意 , 请 在 21 天内 告知 给 客服
- Nếu bạn không hài lòng, vui lòng thông báo cho bộ phận chăm sóc khách hàng trong vòng 21 ngày.
- 大家 对 他 这件 事 很 不 满意
- mọi người đều không hài lòng về việc này của anh ấy.
- 我们 记录 得 很 详细 , 但 老师 还是 不 满意
- Chúng tôi đã ghi chép lại rất cẩn thận, nhưng giáo viên vẫn không vừa lòng.
- 不 满意 的 东西 退得 了 吗 ?
- Hàng không vừa ý có thể trả lại không?
- 他 对 面试 结果 不 满意
- Anh ấy không hài lòng với kết quả phỏng vấn.
- 他 一肚子 不 满意 , 一边 收拾 , 一边 叨
- anh ấy không hài lòng, vừa dọn dẹp, vừa lẩm bẩm.
- 我 怎么 做 他 都 不 满意
- Tôi có làm thế nào cũng không vừa lòng anh ta.
- 他 听 了 姑母 的话 很 不 满意 , 就 顶 了 她 几句
- anh ấy nghe bà cô nói rất bực mình, liền cãi lại vài câu.
- 这里 的 膳宿 供应 也许 不见得 完全 令人满意 , 但是 我们 只好 随遇而安
- Cung cấp thực phẩm và chỗ ở ở đây có thể không đủ để đáp ứng mọi nhu cầu, nhưng chúng ta chỉ có thể chấp nhận như thế này.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不满意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不满意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
意›
满›