不满 bùmǎn

Từ hán việt: 【bất mãn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不满" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất mãn). Ý nghĩa là: bất mãn; không vừa lòng; không hài lòng, chưa đủ; chưa đầy.. Ví dụ : - 。 lòng bất mãn. - 。 Mọi người bất mãn với cách làm không đếm xỉa gì đến nỗi khổ của quần chúng. - 。 không hài lòng với sếp.

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不满 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不满 khi là Tính từ

bất mãn; không vừa lòng; không hài lòng

不满意

Ví dụ:
  • - 不满情绪 bùmǎnqíngxù

    - lòng bất mãn

  • - 人们 rénmen duì 关心群众 guānxīnqúnzhòng 疾苦 jíkǔ de 做法 zuòfǎ 极为 jíwéi 不满 bùmǎn

    - Mọi người bất mãn với cách làm không đếm xỉa gì đến nỗi khổ của quần chúng

  • - duì 领导 lǐngdǎo 不满 bùmǎn

    - không hài lòng với sếp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

chưa đủ; chưa đầy.

不够;不足

Ví dụ:
  • - 不满 bùmǎn 十岁 shísuì

    - chưa đủ 10 tuổi.

  • - 爸爸 bàba dào 中国 zhōngguó hái 不满 bùmǎn 一年 yīnián

    - Bố đến Trung Quốc còn chưa đầy 1 năm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不满

  • - 心里 xīnli 充满 chōngmǎn le 不安 bùān

    - Trong lòng anh ấy đầy bất an.

  • - 插队 chāduì de rén 常常 chángcháng 引起 yǐnqǐ 不满 bùmǎn

    - Những người chen hàng thường gây bất mãn.

  • - 顿足 dùnzú 表达 biǎodá 不满 bùmǎn

    - Anh ấy giậm chân thể hiện sự không hài lòng.

  • - 因为 yīnwèi 不满 bùmǎn ér 顿足 dùnzú

    - Cô ấy giậm chân vì không hài lòng.

  • - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 骄傲自满 jiāoàozìmǎn

    - Chúng ta không thể kiêu căng tự mãn.

  • - 骄傲自满 jiāoàozìmǎn 殊不知 shūbùzhī 已经 yǐjīng 犯错 fàncuò

    - Anh ta tự tin quá mức, nào ngờ lại phạm lỗi.

  • - 不满 bùmǎn 十岁 shísuì

    - chưa đủ 10 tuổi.

  • - 不满 bùmǎn 撇撇嘴 piēpiězuǐ

    - Cô ấy bĩu môi tỏ vẻ không hài lòng.

  • - ráo 这么 zhème ràng zhe hái 满意 mǎnyì

    - tuy là nhường anh ấy như vậy, anh ấy vẫn không vừa lòng.

  • - 这种 zhèzhǒng 委推 wěituī ràng rén 不满 bùmǎn

    - Sự đùn đẩy này khiến người ta không hài lòng.

  • - 对此 duìcǐ 处分 chǔfèn 表示 biǎoshì 不满 bùmǎn

    - Anh ấy không hài lòng với quyết định xử phạt này.

  • - duì 自己 zìjǐ 待遇 dàiyù 满意 mǎnyì

    - Anh ấy không hài lòng với đãi ngộ của mình.

  • - 贪心不足 tānxīnbùzú ràng 永远 yǒngyuǎn 满足 mǎnzú

    - Lòng tham không đáy khiến anh ấy không bao giờ hài lòng.

  • - 摇头 yáotóu shì 一种 yīzhǒng 不满 bùmǎn de 表示 biǎoshì

    - Lắc đầu là dấu hiệu của sự bất mãn.

  • - 欿然 kǎnrán ( 自满 zìmǎn de 样子 yàngzi )

    - dáng vẻ không tự mãn.

  • - duì 公司 gōngsī 表示 biǎoshì 不满 bùmǎn

    - Anh ấy bày tỏ sự bất mãn với công ty.

  • - 城市 chéngshì 人满为患 rénmǎnwéihuàn 失业 shīyè 不断 bùduàn 增长 zēngzhǎng

    - Các thành phố quá đông đúc dẫn tới tỷ lệ thất nghiệp ngày càng tăng.

  • - 战士 zhànshì men 虎视 hǔshì zhe 山下 shānxià de 敌人 dírén 抑制 yìzhì 不住 búzhù 满腔 mǎnqiāng 怒火 nùhuǒ

    - chiến sĩ nhìn trừng trừng quân địch dưới núi, vô cùng tức giận.

  • - 尤为 yóuwéi 不满 bùmǎn

    - cực kỳ bất mãn

  • - 不满情绪 bùmǎnqíngxù

    - lòng bất mãn

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不满

Hình ảnh minh họa cho từ 不满

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不满 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Mǎn , Mèn
    • Âm hán việt: Mãn
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETMB (水廿一月)
    • Bảng mã:U+6EE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao