Đọc nhanh: 不满 (bất mãn). Ý nghĩa là: bất mãn; không vừa lòng; không hài lòng, chưa đủ; chưa đầy.. Ví dụ : - 不满情绪。 lòng bất mãn. - 人们对不关心群众疾苦的做法极为不满。 Mọi người bất mãn với cách làm không đếm xỉa gì đến nỗi khổ của quần chúng. - 对领导不满。 không hài lòng với sếp.
Ý nghĩa của 不满 khi là Tính từ
✪ bất mãn; không vừa lòng; không hài lòng
不满意
- 不满情绪
- lòng bất mãn
- 人们 对 不 关心群众 疾苦 的 做法 极为 不满
- Mọi người bất mãn với cách làm không đếm xỉa gì đến nỗi khổ của quần chúng
- 对 领导 不满
- không hài lòng với sếp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ chưa đủ; chưa đầy.
不够;不足
- 不满 十岁
- chưa đủ 10 tuổi.
- 爸爸 到 中国 去 还 不满 一年
- Bố đến Trung Quốc còn chưa đầy 1 năm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不满
- 他 心里 充满 了 不安
- Trong lòng anh ấy đầy bất an.
- 插队 的 人 常常 引起 不满
- Những người chen hàng thường gây bất mãn.
- 他 顿足 表达 不满
- Anh ấy giậm chân thể hiện sự không hài lòng.
- 她 因为 不满 而 顿足
- Cô ấy giậm chân vì không hài lòng.
- 我们 不能 骄傲自满
- Chúng ta không thể kiêu căng tự mãn.
- 他 骄傲自满 , 殊不知 已经 犯错
- Anh ta tự tin quá mức, nào ngờ lại phạm lỗi.
- 不满 十岁
- chưa đủ 10 tuổi.
- 她 不满 地 撇撇嘴
- Cô ấy bĩu môi tỏ vẻ không hài lòng.
- 饶 这么 让 着 他 , 他 还 不 满意
- tuy là nhường anh ấy như vậy, anh ấy vẫn không vừa lòng.
- 这种 委推 让 人 不满
- Sự đùn đẩy này khiến người ta không hài lòng.
- 他 对此 处分 表示 不满
- Anh ấy không hài lòng với quyết định xử phạt này.
- 他 对 自己 待遇 不 满意
- Anh ấy không hài lòng với đãi ngộ của mình.
- 贪心不足 让 他 永远 不 满足
- Lòng tham không đáy khiến anh ấy không bao giờ hài lòng.
- 摇头 是 一种 不满 的 表示
- Lắc đầu là dấu hiệu của sự bất mãn.
- 欿然 ( 不 自满 的 样子 )
- dáng vẻ không tự mãn.
- 他 对 公司 表示 不满
- Anh ấy bày tỏ sự bất mãn với công ty.
- 城市 人满为患 , 失业 不断 增长
- Các thành phố quá đông đúc dẫn tới tỷ lệ thất nghiệp ngày càng tăng.
- 战士 们 虎视 着 山下 的 敌人 , 抑制 不住 满腔 怒火
- chiến sĩ nhìn trừng trừng quân địch dưới núi, vô cùng tức giận.
- 尤为 不满
- cực kỳ bất mãn
- 不满情绪
- lòng bất mãn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不满
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不满 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
满›