Đọc nhanh: 满月 (mãn nguyệt). Ý nghĩa là: đầy tháng (trẻ con), trăng tròn; trăng rằm, tuần trăng. Ví dụ : - 昨晚是满月。 Tối qua là trăng tròn.. - 满月呈圆形。 Trăng tròn trong đêm tròn.
✪ đầy tháng (trẻ con)
(婴儿) 出生后满一个月
- 昨晚 是 满月
- Tối qua là trăng tròn.
- 满月 呈圆形
- Trăng tròn trong đêm tròn.
✪ trăng tròn; trăng rằm
望日的月亮
✪ tuần trăng
满一个月
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满月
- 满天星斗
- sao đầy trời
- 战斗 的 日月
- những năm tháng đấu tranh.
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 几个 月 前 在 摩苏尔 伊拉克 北部 城市
- Giám sát việc tái thiết ở Mosul
- 砂粒 铺满 小路
- Cát phủ kín con đường nhỏ.
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 豆蓉月饼
- bánh trung thu nhân đậu.
- 满脸 的 汗
- Mồ hôi đầy mặt.
- 哥哥 每月 贴 他 零用钱
- Mỗi tháng anh trai anh ấy trợ cấp cho tiền tiêu vặt.
- 她 哥哥 每个 月 都 贴 给 她 很多 钱
- Hàng tháng anh trai cô ấy đều gửi cho cô ấy rất nhiều tiền.
- 丹尼斯 花 了 三个 月
- Dennis mất ba tháng
- 月色 白 , 雪色 尤白
- Ánh trăng sáng trắng, tuyết lại càng trắng.
- 月亮 的 光芒 很 柔和
- Ánh sáng của trăng rất dịu dàng.
- 脸上 笑容 弥满
- Trên mặt đầy nụ cười.
- 那段 岁月 充满 了 辛酸
- Thời gian đó đầy ắp những cay đắng.
- 满月 呈圆形
- Trăng tròn trong đêm tròn.
- 望月 时 月亮 特别 圆满
- Vào đêm rằm, mặt trăng đặc biệt tròn trịa.
- 昨晚 是 满月
- Tối qua là trăng tròn.
- 他 8 月份 任职 期满
- Ông đã hết nhiệm kỳ vào tháng 8.
- 这样一来 , 大家 都 会 满意
- Nếu thế thì, tất cả mọi người đều sẽ hài lòng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 满月
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 满月 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm月›
满›