Đọc nhanh: 满足 (mãn túc). Ý nghĩa là: thỏa mãn; đầy đủ; hài lòng, làm thoả mãn; đáp ứng nhu cầu. Ví dụ : - 他总是不满足现状。 Anh ấy luôn không hài lòng với hiện tại.. - 我们应该满足基本需求。 Chúng ta nên thỏa mãn nhu cầu cơ bản.. - 我对这个结果很满足。 Tôi rất hài lòng với kết quả này.
Ý nghĩa của 满足 khi là Động từ
✪ thỏa mãn; đầy đủ; hài lòng
感到满意;感到足够
- 他 总是 不 满足 现状
- Anh ấy luôn không hài lòng với hiện tại.
- 我们 应该 满足 基本 需求
- Chúng ta nên thỏa mãn nhu cầu cơ bản.
- 我 对 这个 结果 很 满足
- Tôi rất hài lòng với kết quả này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ làm thoả mãn; đáp ứng nhu cầu
使得到满足
- 我 希望 能 满足 你 的 愿望
- Tôi hy vọng có thể làm thoả mãn ước muốn của bạn.
- 这个 礼物 满足 了 我 的 期望
- Món quà này đã làm thoả mãn kỳ vọng của tôi.
- 我会 努力 满足 你 的 需求
- Tôi sẽ cố gắng đáp ứng nhu cầu của bạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 满足 với từ khác
✪ 满意 vs 满足
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满足
- 他 顿足 表达 不满
- Anh ấy giậm chân thể hiện sự không hài lòng.
- 她 因为 不满 而 顿足
- Cô ấy giậm chân vì không hài lòng.
- 如何 满足 网购 消费者 们 挑剔 的 胃口
- Làm thế nào để đáp ứng nhu cầu sành điệu của những người mua sắm trực tuyến?
- 贪心不足 让 他 永远 不 满足
- Lòng tham không đáy khiến anh ấy không bao giờ hài lòng.
- 我 希望 能 满足 你 的 愿望
- Tôi hy vọng có thể làm thoả mãn ước muốn của bạn.
- 大家 酒足饭饱 , 十分 满足
- Mọi người ăn uống no say, rất thỏa mãn.
- 他 总是 不 满足 现状
- Anh ấy luôn không hài lòng với hiện tại.
- 贪婪 的 人 永远 不 满足
- Người tham lam không bao giờ hài lòng.
- 我们 应该 满足 基本 需求
- Chúng ta nên thỏa mãn nhu cầu cơ bản.
- 攀比 心理 让 你 永远 不 满足
- Tâm lý so bì làm cho bạn mãi mãi không hài lòng.
- 我能 满足 对 该 产品 的 需求
- Tôi có thể đáp ứng nhu cầu cho sản phẩm này.
- 她 的 贪心 让 她 无法 满足
- Sự tham lam của cô ấy khiến cô không thể thỏa mãn.
- 照片 不是 为 获 性满足 而是 杀人 的 证据
- Máy ảnh không phải để thỏa mãn tình dục mà nó là bằng chứng của cái chết.
- 他 从不 满足 于 已有 的 成绩
- anh ấy không bao giờ cảm thấy hài lòng với những thành tích mà mình đạt được.
- 需求量 很大 , 在 旺季 , 我们 都 不能 满足 需求
- Vào mùa cao điểm, nhu cầu rất lớn nên chúng tôi không thể đáp ứng kịp.
- 我 现在 心满意足 了
- Bây giờ tôi đã cảm thấy hài lòng.
- 他 以 朋友 为 代价 满足私欲
- Anh ta đánh đổi bạn bè để thỏa mãn lòng tham.
- 调节 产量 满足 需求
- Điều tiết sản lượng đáp ứng nhu cầu.
- 他 对 生活 心满意足
- Anh ấy hài lòng với cuộc sống.
- 他 满足 了 晋升 的 条件
- Anh ấy đã đáp ứng được điều kiện thăng chức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 满足
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 满足 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm满›
足›
đắc chí; hợp ý; toại nguyện; vừa lòng; đắc
Hài Lòng, Thoả Mãn, Vừa Lòng
Hài Lòng
thoả mãn; đầy đủ
Đủ, Đủ Để