Đọc nhanh: 称心 (xứng tâm). Ý nghĩa là: vừa lòng; toại nguyện; hài lòng; đẹp lòng; hởi dạ, hởi lòng, phỉ lòng; phỉ dạ. Ví dụ : - 称心如意。 vừa lòng đẹp ý.
Ý nghĩa của 称心 khi là Tính từ
✪ vừa lòng; toại nguyện; hài lòng; đẹp lòng; hởi dạ
符合心愿;心满意足
- 称心如意
- vừa lòng đẹp ý.
✪ hởi lòng
非常满意
✪ phỉ lòng; phỉ dạ
称心如意
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 称心
- 阿弟 玩耍 很 开心
- Em trai chơi rất vui.
- 玫瑰 有 刺 , 小心 扎手
- Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.
- 扎根 农村 , 铁心 务农
- cắm rễ ở nông thôn, gắn bó với nghề nông.
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 她 对 弟弟 不 耐心
- Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 他 的 心情 偶尔 好 , 偶尔 坏
- Tâm trạng của anh ấy lúc tốt, lúc xấu.
- 不必 担心 霍尔 布鲁克
- Tôi sẽ không lo lắng về Holbrook.
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 心神 飞越
- tinh thần phấn khởi
- 附件 手术 需要 小心
- Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.
- 她 的 手心 冒 出汗 了
- Lòng bàn tay cô ấy đổ mồ hôi.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
- 联合国 是 联合国 组织 的 简称
- Liên Hợp Quốc là tên viết tắt của Tổ chức Liên Hợp Quốc.
- 称心如意
- vừa lòng đẹp ý.
- 学校 决心 学术 称霸
- Trường học quyết tâm thống trị trong lĩnh vực học thuật.
- 她 称 便 , 大家 都 开心
- Cô ấy đồng ý, mọi người đều vui vẻ.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 称心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 称心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
称›
Như Ý, Vừa Ý
mãn nguyện; hài lòng; thoả lòng; hả dạ
vừa ý; thoải máithích chíthích ý
Thoải Mái
Vui Vẻ, Hào Hứng
mãn nguyện; thoải mái; hài lòng
thoải mái; dễ chịu
Khoan Khoái, Dễ Chịu
sảng khoái; thoải mái; khoái chí; khoái ý
Đắc Ý
đắc chí; hợp ý; toại nguyện; vừa lòng; đắc
an nhàn; nhàn hạ; thoải máisự thoải mái
Sung Sướng
Hài Lòng, Vừa Ý, Thuận Tâm
thoải mái; dễ chịu
Hài Lòng
Thoải Mái
vừa ý; như ý; hợp ý; hợp lòng; hợp với tâm nguyện