中意 zhòngyì

Từ hán việt: 【trung ý】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "中意" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trung ý). Ý nghĩa là: trúng ý; hợp ý; vừa ý. Ví dụ : - 。 Tôi rất vừa ý chiếc xe đó.. - 。 Căn nhà này rất hợp ý tôi.. - 。 Tôi khá thích chiếc xe này.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 中意 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 中意 khi là Từ điển

trúng ý; hợp ý; vừa ý

感到满意;合乎心意

Ví dụ:
  • - hěn 中意 zhōngyì 那辆车 nàliàngchē

    - Tôi rất vừa ý chiếc xe đó.

  • - 这座 zhèzuò 房子 fángzi hěn 中意 zhōngyì

    - Căn nhà này rất hợp ý tôi.

  • - 比较 bǐjiào 中意 zhōngyì 这辆 zhèliàng chē

    - Tôi khá thích chiếc xe này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 中意

中 + Ai đó + 的意

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 方案 fāngàn 能否 néngfǒu zhōng de

    - Kế hoạch này có làm bạn hài lòng không?

  • - hěn nán zhōng 客户 kèhù de

    - Cô ấy khó mà làm hài lòng khách hàng.

Chủ ngữ + (很) + 中意 + Tân ngữ

Ví dụ:
  • - 中意 zhōngyì zhè 首歌 shǒugē

    - Cô ấy thích bài hát này.

  • - 中意 zhōngyì 这个 zhègè 颜色 yánsè

    - Tôi thích màu này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中意

  • - 心中 xīnzhōng 爱意 àiyì 弥满 mímǎn

    - Trong lòng đầy tình yêu.

  • - 无意 wúyì zhōng 碰到 pèngdào 斯特凡 sītèfán

    - Tôi vô tình chạm vào Stefan

  • - 心中 xīnzhōng 常怀 chánghuái 戚意 qīyì

    - Trong lòng thường có nỗi buồn.

  • - 眼中 yǎnzhōng yǒu 戚意 qīyì

    - Trong mắt anh ấy có nỗi buồn.

  • - 恶意中伤 èyìzhòngshāng

    - cố ý hãm hại

  • - 饥饿 jīè 使 shǐ 难以 nányǐ 集中 jízhōng 注意力 zhùyìlì

    - Đói bụng khiến tôi khó tập trung.

  • - 祝福 zhùfú suǒ ài de rén xīn de 一年 yīnián zhōng 万事如意 wànshìrúyì

    - Chúc bạn và tất cả những người bạn yêu quý một năm mới vạn sự như ý.

  • - 心中 xīnzhōng 顿生 dùnshēng jīng zhēng

    - Trong lòng đột nhiên sinh ra cảm giác kinh hãi.

  • - 摄像 shèxiàng 过程 guòchéng 中要 zhōngyào 注意 zhùyì 光线 guāngxiàn

    - Khi ghi hình cần chú ý ánh sáng.

  • - cóng wèi 看见 kànjiàn 中国 zhōngguó 人民 rénmín xiàng 现在 xiànzài 这样 zhèyàng 意气风发 yìqìfēngfā 斗志昂扬 dòuzhìángyáng

    - Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.

  • - 这个 zhègè 森林 sēnlín 地区 dìqū de 生意盎然 shēngyìàngrán 各类 gèlèi 动植物 dòngzhíwù zài 自然环境 zìránhuánjìng zhōng 茁壮成长 zhuózhuàngchéngzhǎng

    - Khu rừng này đầy sức sống, các loài động và thực vật đang phát triển mạnh mẽ trong môi trường tự nhiên.

  • - 不过 bùguò qǐng 集中 jízhōng 注意力 zhùyìlì

    - Nhưng phải hết sức chú ý.

  • - huà zhōng de 意思 yìsī hěn 微妙 wēimiào

    - Ý nghĩa trong lời nói của anh ấy rất sâu sắc.

  • - 诺拉 nuòlā zài 摩苏尔 mósūěr de 那次 nàcì 意外 yìwài 中活 zhōnghuó le 下来 xiàlai

    - Tôi nghĩ Nora đã sống sót sau sự cố đó ở Mosul.

  • - 游玩 yóuwán 途中 túzhōng 意漓然 yìlírán

    - Trong chuyến du ngoạn tâm trạng vui vẻ tràn trề.

  • - 无意 wúyì zhōng 受到 shòudào 侮辱 wǔrǔ

    - Cô ấy vô tình bị xúc phạm.

  • - 这个 zhègè 办法 bànfǎ zhōng hái 另打主意 lìngdǎzhǔyi

    - phương pháp này không phù hợp, phải nghĩ cách khác

  • - 中意 zhōngyì zhè 首歌 shǒugē

    - Cô ấy thích bài hát này.

  • - 名单 míngdān zhōng 包括 bāokuò 一些 yīxiē 意想不到 yìxiǎngbúdào de rén

    - Trong danh sách có một số người không ngờ tới.

  • - 这个 zhègè 主意 zhǔyi zài 脑海中 nǎohǎizhōng 蹦出来 bèngchūlai

    - Ý tưởng này bật ra trong đầu tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 中意

Hình ảnh minh họa cho từ 中意

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao