Đọc nhanh: 心满意足 (tâm mãn ý tú). Ý nghĩa là: thoả mãn; cảm thấy mỹ mãn; vừa lòng thoả ý; hài lòng thoả dạ; hởi lòng hởi dạ; hởi lòng; no lòng mát ruột. Ví dụ : - 他带着心满意足的微笑告诉了我们。 Anh ta đã nói với chúng tôi với một nụ cười mãn nguyện.
Ý nghĩa của 心满意足 khi là Thành ngữ
✪ thoả mãn; cảm thấy mỹ mãn; vừa lòng thoả ý; hài lòng thoả dạ; hởi lòng hởi dạ; hởi lòng; no lòng mát ruột
非常满意
- 他 带 着 心满意足 的 微笑 告诉 了 我们
- Anh ta đã nói với chúng tôi với một nụ cười mãn nguyện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心满意足
- 心中 爱意 弥满
- Trong lòng đầy tình yêu.
- 满心 欢悦
- vui vẻ trong lòng
- 他 顿足 表达 不满
- Anh ấy giậm chân thể hiện sự không hài lòng.
- 心中 顿生 惊 怔 意
- Trong lòng đột nhiên sinh ra cảm giác kinh hãi.
- 她 因为 不满 而 顿足
- Cô ấy giậm chân vì không hài lòng.
- 我们 包 你 满意
- Chúng tôi bảo đảm bạn sẽ hài lòng.
- 我 说 了 你 不 愿意 听 的话 , 心里 可 别 恼恨 我
- tôi đã nói những lời mà anh không thích nghe, xin đừng trách tôi!
- 我 恨 这种 贪心不足 ! 他 说 。 谁 也 没有 接 他 的话
- Tôi ghét loại lòng tham vô đáy này! "Anh ta nói. Không ai trả lời anh ta.
- 诚心诚意 来 叩拜
- Thành tâm thành ý đến quỳ lạy.
- 贪心不足 让 他 永远 不 满足
- Lòng tham không đáy khiến anh ấy không bao giờ hài lòng.
- 她 的 心里 充满 了 愧意
- Trong lòng cô ấy đầy ắp sự xấu hổ.
- 攀比 心理 让 你 永远 不 满足
- Tâm lý so bì làm cho bạn mãi mãi không hài lòng.
- 这份 礼物 足以 表达 我 的 心意
- Món quà này đủ để bày tỏ tấm lòng của tôi.
- 她 的 贪心 让 她 无法 满足
- Sự tham lam của cô ấy khiến cô không thể thỏa mãn.
- 我 现在 心满意足 了
- Bây giờ tôi đã cảm thấy hài lòng.
- 他 对 生活 心满意足
- Anh ấy hài lòng với cuộc sống.
- 矿工 们 下决心 等到 他们 的 要求 得到 满足 后 再 复工
- Các công nhân mỏ đã quyết định chờ đến khi yêu cầu của họ được đáp ứng trước khi tiếp tục làm việc.
- 这 根本 不是 出于 妇道人家 的 稳重 这样 做 只是 满足 了 她 的 虚荣心
- Điều này hoàn toàn không nằm ngoài sự ổn định của gia đình người phụ nữ, nó chỉ thỏa mãn sự phù phiếm của cô ấy
- 观赏 一幅 美丽 的 图画 使人 心满意足
- Ngắm một bức tranh đẹp khiến người ta thỏa mãn.
- 他 带 着 心满意足 的 微笑 告诉 了 我们
- Anh ta đã nói với chúng tôi với một nụ cười mãn nguyện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心满意足
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心满意足 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
意›
满›
足›
Vừa Lòng Hợp Ý
gãi đúng chỗ ngứa; đúng với ý nguyện; trúng tim đen; chuột sa chĩnh gạo
hoàn toàn hài lòng
Cầu Được Ước Thấy, Như Ý Nguyện, Như Mong Muốn
không khí tự mãnhài lòng một cách vui vẻTự hàovô cùng tự hào về bản thân
dương dương tự đắc; gật gù đắc chígật gù đắc ý
tự mãnhoàn toàn bằng lòng với thành tích của một người (thành ngữ)
lòng tham không đáy; được voi đòi tiên; được đằng chân lân đằng đầu, được nước làm tới
lòng tham không đáy
làm sai ý nguyện; kết quả sự việc trái với ý muốn ban đầu; tính một đằng ra một nẻo
hoàn toàn thất vọng; vô cùng thất vọng; mất hết hi vọng; hi vọng tan theo mây khói; hy vọng tan theo mây khói
đòi hỏi cắt cổ không ngừng