Đọc nhanh: 满员 (mãn viên). Ý nghĩa là: đủ quân số; đủ vé; hết ghế.
Ý nghĩa của 满员 khi là Danh từ
✪ đủ quân số; đủ vé; hết ghế
(部队人员、火车乘客等) 达到规定名额
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满员
- 满天星斗
- sao đầy trời
- 他 是 斗姓 的 成员
- Anh ấy là thành viên của họ Đẩu.
- 球员 准备 射门
- Cầu thủ chuẩn bị đá vào môn.
- 你演 达德利 · 摩尔 科可真 像 英国 男演员
- Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 飞行员 精准 控 飞机
- Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.
- 满脸 的 汗
- Mồ hôi đầy mặt.
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 她 是 妇女 联合会 的 成员
- Cô ấy là thành viên của hội liên hiệp phụ nữ.
- 画图 员
- nhân viên đồ hoạ
- 我 是 洛杉矶 航天员
- Tôi là một phi hành gia ở Los Angeles.
- 脸上 笑容 弥满
- Trên mặt đầy nụ cười.
- 佛系 职员
- Nhân viên Phật hệ (đi làm bình thản và ra về lặng lẽ)
- 心中 爱意 弥满
- Trong lòng đầy tình yêu.
- 由于 取消 提干 制度 , 叶际 宣役 满后 退伍 复员
- Do chế độ thăng cấp bị hủy bỏ, Diệp Tế đã được giải ngũ và xuất ngũ sau khi hết hạn phục vụ
- 现场 工作人员 表示 女子 20 多岁 当时 双目 紧闭 满身是汗
- Nhân viên tại hiện trường cho biết, người phụ nữ ngoài 20 tuổi, mắt nhắm nghiền, mồ hôi nhễ nhại.
- 凡 年满 十八周岁 之 人士 可 申请 一张 个人 会员卡
- Bất kỳ ai trên 18 tuổi đều có thể đăng ký thẻ thành viên cá nhân.
- 图书馆 挤满 了 人 , 有 还 书 的 , 有 借书 的 , 工作人员 应接不暇
- trong thư viện rất đông người, có người trả sách, có người mượn sách, nhân viên bận tíu tít.
- 我们 的 航班 已 满员
- Chuyến bay của chúng ta đã hết chỗ.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 满员
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 满员 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm员›
满›