Đọc nhanh: 得志 (đắc chí). Ý nghĩa là: đắc chí; hợp ý; toại nguyện; vừa lòng; đắc. Ví dụ : - 少年得志 thiếu niên đắc chí. - 郁郁不得志 đau khổ uất ức; không vừa lòng; không toại nguyện.
Ý nghĩa của 得志 khi là Động từ
✪ đắc chí; hợp ý; toại nguyện; vừa lòng; đắc
志愿实现 (多指满足名利的欲望)
- 少年得志
- thiếu niên đắc chí
- 郁郁 不得志
- đau khổ uất ức; không vừa lòng; không toại nguyện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得志
- 我扎 得 不好 , 还是 你 来 扎 吧 !
- Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.
- 弟弟 气得 嘟起 了 嘴
- Em trai bực tức trề môi ra.
- 斗志昂扬
- ý chí chiến đấu sục sôi
- 斗志昂扬
- tinh thần chiến đấu dâng trào
- 不可 弛 了 斗志
- Không thể nới lỏng ý chí chiến đấu.
- 谢尔顿 回 得克萨斯州 的 家 了
- Sheldon về nhà ở Texas
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 查尔斯 做 得 没错
- Charles có ý tưởng đúng.
- 你 觉得 我 是 撒切尔
- Bạn có nghĩ tôi là Thatcher?
- 哥哥 立志 仕宦
- Anh trai quyết chí làm quan.
- 哥哥 得到 鼓励
- Anh trai nhận được khích lệ.
- 郁郁 不得志
- đau khổ uất ức; không vừa lòng; không toại nguyện.
- 少年得志
- thiếu niên đắc chí
- 读 了 同志 们 的 慰问信 , 不由得 一股 热流 传遍 全身
- đọc thư thăm hỏi của các đồng chí, không kìm nỗi một luồng nhiệt truyền khắp cơ thể.
- 我 认得 这位 同志
- tôi biết đồng chí này.
- 他 少年得志 , 目中无人 , 不过 没有 表露 出来
- Anh ta tuổi trẻ tài cao, ngông nghênh nhưng không hề bộc lộ ra ngoài
- 踌躇满志 ( 对 自己 取得 的 成就 非常 得意 )
- hết sức nghênh ngang đắc ý.
- 许多 杂志 发表 了 由 俄国 航天 探测器 获得 的 有关 金星 的 信息
- Nhiều tạp chí đã công bố thông tin về sao Kim do máy bay không gian Nga thu thập được.
- 您 得 相信 , 有志者事竟成 。 古人 告诫 说 : 天国 是 努力 进入 的
- Bạn phải tin rằng, nơi nào có ý chí nơi đó có con đường. Người xưa truyền tụng: “ Thiên quốc phải nỗ lực mới vào được”.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 得志
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 得志 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm得›
志›