满意度 mǎnyì dù

Từ hán việt: 【mãn ý độ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "满意度" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mãn ý độ). Ý nghĩa là: sự thỏa mãn,mức độ hài lòng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 满意度 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 满意度 khi là Danh từ

sự thỏa mãn,mức độ hài lòng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满意度

  • - 心中 xīnzhōng 爱意 àiyì 弥满 mímǎn

    - Trong lòng đầy tình yêu.

  • - 速度 sùdù 一点儿 yīdiǎner 注意安全 zhùyìānquán

    - Tốc độ thấp một chút, chú ý an toàn.

  • - duì 这份儿 zhèfènér 工作 gōngzuò 非常 fēicháng 满意 mǎnyì

    - Anh ấy rất hài lòng với công việc này.

  • - tīng 上去 shǎngqù 充满 chōngmǎn 醋意 cùyì

    - Nghe hơi giống như ghen tị.

  • - ráo 这么 zhème ràng zhe hái 满意 mǎnyì

    - tuy là nhường anh ấy như vậy, anh ấy vẫn không vừa lòng.

  • - 事情 shìqing 已经 yǐjīng 摆平 bǎipíng 双方 shuāngfāng dōu hěn 满意 mǎnyì

    - Mọi việc đã được giải quyết công bằng và cả hai bên đều hài lòng.

  • - xiàng 大家 dàjiā 表示满意 biǎoshìmǎnyì

    - Cô bày tỏ sự hài lòng của mình với mọi người.

  • - 得到 dédào le 满意 mǎnyì de 答复 dáfù

    - Có được câu trả lời thỏa đáng.

  • - 经理 jīnglǐ duì 办事 bànshì de 态度 tàidù hěn 满意 mǎnyì

    - Giám đốc rất hài lòng với thái độ xử lý công việc của anh ấy.

  • - de 薪酬 xīnchóu 不太 bùtài 满意 mǎnyì

    - Cô ấy không hài lòng với mức lương.

  • - 我们 wǒmen 收到 shōudào le 一个 yígè 满意 mǎnyì de 答复 dáfù

    - Chúng tôi đã nhận được một câu trả lời hài lòng.

  • - de 心里 xīnli 充满 chōngmǎn le 愧意 kuìyì

    - Trong lòng cô ấy đầy ắp sự xấu hổ.

  • - duì 目前 mùqián de 薪水 xīnshuǐ 不太 bùtài 满意 mǎnyì

    - Anh ấy không hài lòng với mức lương hiện tại của mình.

  • - 市场 shìchǎng 跳来跳去 tiàoláitiàoqù 没有 méiyǒu 买到 mǎidào 满意 mǎnyì de 衣服 yīfú

    - Anh ấy chọn đi chọn lại cũng không chọn được bộ quần áo anh ấy thích

  • - 如果 rúguǒ 相亲 xiāngqīn 满意 mǎnyì 他们 tāmen 便 biàn 订亲 dìngqīn le

    - Nếu xem mắt vừa ý, họ sẽ ăn hỏi luôn.

  • - duì 价格 jiàgé 满意 mǎnyì

    - Cô ấy không hài lòng với giá tiền.

  • - 如今 rújīn 必须 bìxū yǒu 高度 gāodù de 竞争 jìngzhēng 意识 yìshí 才能 cáinéng zài 体育运动 tǐyùyùndòng zhōng 取胜 qǔshèng

    - Hiện nay, để chiến thắng trong môn thể thao, ta cần phải có ý thức cạnh tranh cao.

  • - 实施 shíshī 措施 cuòshī lái 提高 tígāo 客户 kèhù 满意度 mǎnyìdù

    - Thực hiện các biện pháp nhằm nâng cao sự hài lòng của khách hàng.

  • - 流水 liúshuǐ de 服务 fúwù 模式 móshì 提升 tíshēng 满意度 mǎnyìdù

    - Mô hình dịch vụ theo dây chuyền nâng cao sự hài lòng.

  • - 严肃 yánsù de 服务态度 fúwùtàidù ràng 客户 kèhù hěn 满意 mǎnyì

    - Thái độ phục vụ nghiêm túc của anh ấy khiến khách hàng rất hài lòng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 满意度

Hình ảnh minh họa cho từ 满意度

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 满意度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+6 nét)
    • Pinyin: Dù , Duó
    • Âm hán việt: Đạc , Độ
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ITE (戈廿水)
    • Bảng mã:U+5EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Mǎn , Mèn
    • Âm hán việt: Mãn
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETMB (水廿一月)
    • Bảng mã:U+6EE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao