Đọc nhanh: 满意度 (mãn ý độ). Ý nghĩa là: sự thỏa mãn,mức độ hài lòng.
Ý nghĩa của 满意度 khi là Danh từ
✪ sự thỏa mãn,mức độ hài lòng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满意度
- 心中 爱意 弥满
- Trong lòng đầy tình yêu.
- 速度 低 一点儿 , 注意安全
- Tốc độ thấp một chút, chú ý an toàn.
- 他 对 这份儿 工作 非常 满意
- Anh ấy rất hài lòng với công việc này.
- 听 上去 充满 醋意
- Nghe hơi giống như ghen tị.
- 饶 这么 让 着 他 , 他 还 不 满意
- tuy là nhường anh ấy như vậy, anh ấy vẫn không vừa lòng.
- 事情 已经 摆平 双方 都 很 满意
- Mọi việc đã được giải quyết công bằng và cả hai bên đều hài lòng.
- 她 向 大家 表示满意
- Cô bày tỏ sự hài lòng của mình với mọi người.
- 得到 了 满意 的 答复
- Có được câu trả lời thỏa đáng.
- 经理 对 他 办事 的 态度 很 满意
- Giám đốc rất hài lòng với thái độ xử lý công việc của anh ấy.
- 她 的 薪酬 不太 满意
- Cô ấy không hài lòng với mức lương.
- 我们 收到 了 一个 满意 的 答复
- Chúng tôi đã nhận được một câu trả lời hài lòng.
- 她 的 心里 充满 了 愧意
- Trong lòng cô ấy đầy ắp sự xấu hổ.
- 他 对 目前 的 薪水 不太 满意
- Anh ấy không hài lòng với mức lương hiện tại của mình.
- 他 去 市场 , 跳来跳去 也 没有 买到 他 满意 的 衣服
- Anh ấy chọn đi chọn lại cũng không chọn được bộ quần áo anh ấy thích
- 如果 相亲 满意 , 他们 便 订亲 了
- Nếu xem mắt vừa ý, họ sẽ ăn hỏi luôn.
- 她 对 价格 不 满意
- Cô ấy không hài lòng với giá tiền.
- 如今 必须 有 高度 的 竞争 意识 才能 在 体育运动 中 取胜
- Hiện nay, để chiến thắng trong môn thể thao, ta cần phải có ý thức cạnh tranh cao.
- 实施 措施 来 提高 客户 满意度
- Thực hiện các biện pháp nhằm nâng cao sự hài lòng của khách hàng.
- 流水 的 服务 模式 提升 满意度
- Mô hình dịch vụ theo dây chuyền nâng cao sự hài lòng.
- 他 严肃 的 服务态度 让 客户 很 满意
- Thái độ phục vụ nghiêm túc của anh ấy khiến khách hàng rất hài lòng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 满意度
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 满意度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm度›
意›
满›