Đọc nhanh: 踊跃 (dũng dược). Ý nghĩa là: nhảy nhót; nhảy lên, sôi nổi; nhiệt tình; hăng hái; phấn khởi. Ví dụ : - 她兴奋地踊跃起来。 Cô ấy nhảy lên vì phấn khích.. - 他激动地踊跃欢呼。 Anh ấy nhảy lên và reo hò.. - 孩子们开心地踊跃。 Lũ trẻ vui vẻ nhảy nhót.
Ý nghĩa của 踊跃 khi là Động từ
✪ nhảy nhót; nhảy lên
跳跃
- 她 兴奋 地 踊跃 起来
- Cô ấy nhảy lên vì phấn khích.
- 他 激动 地 踊跃 欢呼
- Anh ấy nhảy lên và reo hò.
- 孩子 们 开心 地 踊跃
- Lũ trẻ vui vẻ nhảy nhót.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 踊跃 khi là Tính từ
✪ sôi nổi; nhiệt tình; hăng hái; phấn khởi
形容情绪热烈; 争先恐后
- 大家 踊跃 讨论 问题
- Mọi người sôi nổi thảo luận vấn đề.
- 观众们 踊跃 鼓掌
- Khán giả vỗ tay nhiệt tình.
- 他 踊跃 参与 了 比赛
- Anh ấy nhiệt tình tham gia cuộc thi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踊跃
- 骏马 腾跃
- tuấn mã phi nhanh.
- 运动会 活跃 了 学生 们
- Ngày hội thể thao đã khuấy động các bạn học sinh.
- 跳跃 运动
- nhảy vận động; môn thể thao nhảy.
- 雀跃 欢呼
- nhảy nhót reo mừng.
- 班级 特别 活跃
- Lớp học rất sôi nổi.
- 小鹿 在 森林 中 腾跃
- Con nai nhỏ nhảy nhót trong rừng.
- 麻雀 在 丛林中 飞跃
- chim sẻ bay nhảy trong bụi cây.
- 从 感性认识 跃进 到 理性认识
- từ nhận thức cảm tính chuyển sang nhận thức lý tính.
- 观众们 踊跃 鼓掌
- Khán giả vỗ tay nhiệt tình.
- 青蛙 的 臂 善于 跳跃
- Chân trước của ếch giỏi nhảy.
- 同学们 踊跃报名 参赛
- Học sinh hào hứng đăng ký tham gia cuộc thi.
- 他 踊跃 参与 了 比赛
- Anh ấy nhiệt tình tham gia cuộc thi.
- 学生 们 踊跃 参加 活动
- Học sinh tích cực tham gia các hoạt động.
- 大家 踊跃 讨论 问题
- Mọi người sôi nổi thảo luận vấn đề.
- 他 激动 地 踊跃 欢呼
- Anh ấy nhảy lên và reo hò.
- 孩子 们 开心 地 踊跃
- Lũ trẻ vui vẻ nhảy nhót.
- 踊跃
- nhảy nhót; nhảy lên
- 她 兴奋 地 踊跃 起来
- Cô ấy nhảy lên vì phấn khích.
- 这次 活动 的 参加 很 踊跃
- Sự tham gia vào sự kiện này rất nhiệt tình.
- 擗 踊
- đấm ngực giậm chân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 踊跃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 踊跃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm跃›
踊›