Đọc nhanh: 沮丧 (trở táng). Ý nghĩa là: chán; ủ rũ; chán nản; uể oải; chán đời. Ví dụ : - 他这几天一直很沮丧。 Mấy ngày nay anh ấy chán nản.. - 因为比赛失利而神情沮丧。 Cảm thấy chán nản vì thua trận đấu.. - 她脸上带着沮丧的表情。 Cô ấy có vẻ mặt chán nản
Ý nghĩa của 沮丧 khi là Tính từ
✪ chán; ủ rũ; chán nản; uể oải; chán đời
感到灰心和失望
- 他 这 几天 一直 很 沮丧
- Mấy ngày nay anh ấy chán nản.
- 因为 比赛 失利 而 神情沮丧
- Cảm thấy chán nản vì thua trận đấu.
- 她 脸上 带 着 沮丧 的 表情
- Cô ấy có vẻ mặt chán nản
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 沮丧
✪ 神情、脸色、表情 + 沮丧
tinh thần/ sắc mặt/ vẻ mặt+ chán nản
- 她 的 神情沮丧
- Tinh thần của cô ấy chán nản.
- 他 的 表情 沮丧 极了
- Vẻ mặt anh chán nản.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沮丧
- 家里 办丧 , 大家 心情沉重
- Trong nhà có tang, mọi người tâm trạng nặng nề.
- 她 发出 沮丧 的 叹息声
- Cô phát ra tiếng thở dài chán nản.
- 他 丧 了 健康
- Anh ấy mất đi sức khỏe.
- 有 了 丧事 葬 具要 提前准备 好
- Khi có việc tang, đồ tang cần phải chuẩn bị tốt.
- 嗒然若丧
- tiu nghỉu như nhà có tang; mặt ủ mày ê
- 颓丧
- suy sụp
- 沮丧
- ủ rũ; uể oải.
- 有 了 丧事
- có tang sự.
- 灰心丧气
- nản lòng.
- 垂头丧气
- gục đầu tiu nghỉu; cú rủ.
- 她 的 神情沮丧
- Tinh thần của cô ấy chán nản.
- 他 的 表情 沮丧 极了
- Vẻ mặt anh chán nản.
- 他 最近 总是 沮丧 的
- Gần đây anh ấy luôn ủ rũ.
- 我 整天 都 觉得 很 沮丧
- Cả ngày tôi đều cảm thấy chán nản.
- 他 这 几天 一直 很 沮丧
- Mấy ngày nay anh ấy chán nản.
- 她 脸上 带 着 沮丧 的 表情
- Cô ấy có vẻ mặt chán nản
- 失去 权力 让 他 感到 沮丧
- Mất đi quyền lực khiến anh ấy cảm thấy chán nản.
- 她 显得 疲倦 而且 神情沮丧
- Cô ấy trông mệt mỏi và tinh thần chán nản.
- 因为 比赛 失利 而 神情沮丧
- Cảm thấy chán nản vì thua trận đấu.
- 由 於 将军 未能 当机立断 我军 已 丧失 对敌 采取行动 的 主动权
- Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 沮丧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沮丧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丧›
沮›
Đau Buồn, Bi Thương, Thống Khổ
Tinh Thần Sa Sút, Chán Nản
Chán Nản, Buồn Nản, Phiền Muộn
Tiêu Cực
Bi Ai, Đau Buồn
suy yếu; suy nhược (cơ thể, tinh thần)
Khổ Đau, Bi Thương, Đau Khổ
tiu nghỉu; ỉu xìu; thất vọng
Sa Sút Tinh Thần, Suy Sụp Tinh Thần, Chán Chường
Mất, Mất Mát, Thất Lạc
sa sút tinh thần; suy sụp tinh thần; mất tinh thần
buồn nản; chán ngán; thất vọng; chán nản buồn rầu; nản lòng; ngã lòng; thoái chí
mất tinh thần; chán nản; buồn nản
âm u; vẻ âm u; u ám; u tốingán ngẩm; ủ ê (trong lòng); chán nản; nản lòng; thất vọngdàu dàu
đồi bại; hủ bại; lụn bại
chen lấnxô đẩydảy