Đọc nhanh: 低沉 (đê trầm). Ý nghĩa là: âm u; tối sầm, thấp; trầm (âm thanh), xuống; giảm; lắng xuống (tinh thần). Ví dụ : - 好像是低沉的嗡嗡声 Nghe giống như một máy bay không người lái thấp.
Ý nghĩa của 低沉 khi là Tính từ
✪ âm u; tối sầm
天色阴暗,云层厚而低
- 好像 是 低沉 的 嗡嗡声
- Nghe giống như một máy bay không người lái thấp.
✪ thấp; trầm (âm thanh)
(声音) 低
✪ xuống; giảm; lắng xuống (tinh thần)
(情绪) 低落
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低沉
- 曼声 低语
- ngân nga bài hát.
- 气沉 丹田
- luồng khí hạ xuống đan điền.
- 你好 沉 啊 !
- Bạn thật sự rất nặng.
- 深沉 的 哀悼
- Buồn thương sâu lắng.
- 士兵 死亡 後 女眷 表示 沉痛 哀悼
- Sau khi binh sĩ qua đời, người thân nữ bày tỏ sự đau buồn sâu sắc.
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 沉痛 悼念
- vô cùng thương tiếc
- 我 的 工资 低得 可怜
- Lương của tôi thấp đến thê thảm.
- 沉思 良久
- trầm tư rất lâu.
- 俯首 沉思
- cúi đầu trầm tư
- 思绪 低回
- mạch suy nghĩ xoay chuyển liên tục.
- 她 负柱 沉思
- Cô ấy dựa cột suy nghĩ.
- 她 感到 沉痛
- Cô ấy cảm thấy rất đau đớn.
- 饥饿感 是 体内 发出 的 血糖 浓度 太低 的 信号
- Đói là tín hiệu từ cơ thể cho thấy lượng đường trong máu quá thấp.
- 这座 山 低矮
- Ngọn núi này thấp.
- 虾 发出 低沉 的 叫声
- Con cóc phát ra tiếng kêu trầm.
- 他 低头 沉思 了 一会儿
- Anh ấy cúi đầu suy nghĩ một lúc.
- 狗吠声 有 特色 地 低沉 的 、 粗哑 的 狗叫
- Tiếng sủa của chó có đặc điểm là tiếng sủa thấp, cồn cào và khàn khàn.
- 好像 是 低沉 的 嗡嗡声
- Nghe giống như một máy bay không người lái thấp.
- 我 的 邮件 石沉大海 了
- Email của tôi đã bị lãng quên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 低沉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 低沉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm低›
沉›
Tiêu Cực
Tinh Thần Sa Sút, Chán Nản
Sa Sút Tinh Thần, Suy Sụp Tinh Thần, Chán Chường
suy sụp tinh thần; mất tinh thầnchán nản; uể oảibần thần
sa sút tinh thần; suy sụp tinh thần; mất tinh thần
xuống; giảm; giảm sút; hạ (vật giá)ủ rũ; chán nản; buồn bã (tâm trạng)
Giảm, Giảm Sút, Hạ Thấp
Giảm, Hạ
thấp bé; bé nhỏ
trầm; thấp (thanh âm)thấp (địa thế)
ngẩng caocao; vang dậy; vang dội (thanh âm, tình cảm)cao; đắt; đắt đỏ (giá cả)đắt giá
sục sôi; hăng chí; mạnh mẽ; hùng dũng (tình cảm, giọng nói); hăng máukhái
Vang Dội
Dâng Cao, Tăng Cao
Lanh Lảnh, Trong Trẻo, Véo Von (Âm Thanh)
cao vang; vang vang; vang vọng; ngân vangcao (địa thế)cao ngạo; kiêu ngạo; kiêu căng
mãnh liệt; lanh lảnh; sôi nổi (âm thanh, tình cảm...)
to; to lớn; vang dội; vang vọng (âm thanh)
dâng trào; dâng cao; dũng cảm; trào dâng (tinh thần, tâm tư)
Phấn Khởi, Phấn Chấn, Nức Lòng
âm thanh lớn
du dương; êm ái; trầm bổng