低落 dīluò

Từ hán việt: 【đê lạc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "低落" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đê lạc). Ý nghĩa là: xuống; giảm; giảm sút; hạ (vật giá), ủ rũ; chán nản; buồn bã (tâm trạng). Ví dụ : - 。 Giá cả đột ngột giảm.. - 。 Số lượng bán hàng giảm sút.. - 。 Lợi nhuận công ty giảm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 低落 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 低落 khi là Động từ

xuống; giảm; giảm sút; hạ (vật giá)

(物价、情绪等)迅速地下降(跟“高涨”相对)

Ví dụ:
  • - 物价 wùjià 突然 tūrán 低落 dīluò

    - Giá cả đột ngột giảm.

  • - 销售量 xiāoshòuliàng 低落 dīluò

    - Số lượng bán hàng giảm sút.

  • - 公司 gōngsī 利润 lìrùn 低落 dīluò

    - Lợi nhuận công ty giảm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 低落 khi là Tính từ

ủ rũ; chán nản; buồn bã (tâm trạng)

常指心情不好,情绪低

Ví dụ:
  • - 情绪 qíngxù hěn 低落 dīluò

    - Anh ấy đang buồn bã.

  • - 最近 zuìjìn 心情 xīnqíng 低落 dīluò

    - Gần đây tâm trạng tôi rất chán nản.

  • - 低落 dīluò le 一段时间 yīduànshíjiān

    - Anh ấy buồn bã một thời gian.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低落

  • - 飞机 fēijī 起落 qǐluò

    - máy bay lên xuống.

  • - 汗珠 hànzhū líng 零落 língluò 下来 xiàlai

    - Giọt mồ hôi rơi xuống.

  • - 家道中落 jiādàozhōngluò

    - gia cảnh sa sút.

  • - de 工资 gōngzī 低得 dīdé 可怜 kělián

    - Lương của tôi thấp đến thê thảm.

  • - 饥饿感 jīègǎn ràng 情绪低落 qíngxùdīluò

    - Cảm giác đói bụng làm tôi cảm thấy chán nản.

  • - 公司 gōngsī 利润 lìrùn 低落 dīluò

    - Lợi nhuận công ty giảm.

  • - 烦恼 fánnǎo ràng rén 心情 xīnqíng 低落 dīluò

    - Phiền muộn khiến ta cảm thấy chán nản

  • - 物价 wùjià 突然 tūrán 低落 dīluò

    - Giá cả đột ngột giảm.

  • - 不愿 bùyuàn 落伍 luòwǔ 一脚 yījiǎo gāo 一脚 yījiǎo 低地 dīdì 紧跟着 jǐngēnzhe zǒu

    - anh ấy không muốn lạc mất đơn vị, ba chân bốn cẳng chạy theo.

  • - 最近 zuìjìn 心情 xīnqíng 低落 dīluò

    - Gần đây tâm trạng tôi rất chán nản.

  • - 销售量 xiāoshòuliàng 低落 dīluò

    - Số lượng bán hàng giảm sút.

  • - 佇立 zhùlì 以泣 yǐqì 心情 xīnqíng 低落 dīluò

    - Cô ấy đứng đó mà khóc, tâm trạng rất buồn.

  • - 低落 dīluò le 一段时间 yīduànshíjiān

    - Anh ấy buồn bã một thời gian.

  • - 情绪 qíngxù hěn 低落 dīluò

    - Anh ấy đang buồn bã.

  • - de 情绪 qíngxù hěn 低落 dīluò

    - Tâm trạng của anh ấy rất suy sụp.

  • - 情绪低落 qíngxùdīluò 时该 shígāi 怎么办 zěnmebàn

    - Tinh thần sa sút nên làm gì?

  • - 温度 wēndù 正在 zhèngzài 逐渐 zhújiàn 落低 luòdī

    - Nhiệt độ đang giảm dần.

  • - 落选 luòxuǎn hòu 影响力 yǐngxiǎnglì 大为 dàwéi 降低 jiàngdī

    - Sau khi không được chọn, sức ảnh hưởng của cô ấy đã giảm đáng kể.

  • - luò 声音 shēngyīn 说话 shuōhuà

    - Cô ấy hạ thấp giọng nói.

  • - 情绪低落 qíngxùdīluò shí 换个 huàngè 角度 jiǎodù xiǎng 可能 kěnéng huì 开心 kāixīn 一点儿 yīdiǎner

    - Khi sa sút tinh thần hãy đổi một góc nhìn khác, bạn có thể sẽ ổn hơn chút.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 低落

Hình ảnh minh họa cho từ 低落

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 低落 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đê
    • Nét bút:ノ丨ノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHPM (人竹心一)
    • Bảng mã:U+4F4E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Là , Lào , Luō , Luò
    • Âm hán việt: Lạc
    • Nét bút:一丨丨丶丶一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEHR (廿水竹口)
    • Bảng mã:U+843D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa