Đọc nhanh: 低落 (đê lạc). Ý nghĩa là: xuống; giảm; giảm sút; hạ (vật giá), ủ rũ; chán nản; buồn bã (tâm trạng). Ví dụ : - 物价突然低落。 Giá cả đột ngột giảm.. - 销售量低落。 Số lượng bán hàng giảm sút.. - 公司利润低落。 Lợi nhuận công ty giảm.
Ý nghĩa của 低落 khi là Động từ
✪ xuống; giảm; giảm sút; hạ (vật giá)
(物价、情绪等)迅速地下降(跟“高涨”相对)
- 物价 突然 低落
- Giá cả đột ngột giảm.
- 销售量 低落
- Số lượng bán hàng giảm sút.
- 公司 利润 低落
- Lợi nhuận công ty giảm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 低落 khi là Tính từ
✪ ủ rũ; chán nản; buồn bã (tâm trạng)
常指心情不好,情绪低
- 他 情绪 很 低落
- Anh ấy đang buồn bã.
- 最近 我 心情 低落
- Gần đây tâm trạng tôi rất chán nản.
- 他 低落 了 一段时间
- Anh ấy buồn bã một thời gian.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低落
- 飞机 起落
- máy bay lên xuống.
- 汗珠 零 零落 下来
- Giọt mồ hôi rơi xuống.
- 家道中落
- gia cảnh sa sút.
- 我 的 工资 低得 可怜
- Lương của tôi thấp đến thê thảm.
- 饥饿感 让 我 情绪低落
- Cảm giác đói bụng làm tôi cảm thấy chán nản.
- 公司 利润 低落
- Lợi nhuận công ty giảm.
- 烦恼 让 人 心情 低落
- Phiền muộn khiến ta cảm thấy chán nản
- 物价 突然 低落
- Giá cả đột ngột giảm.
- 他 不愿 落伍 , 一脚 高 一脚 低地 紧跟着 走
- anh ấy không muốn lạc mất đơn vị, ba chân bốn cẳng chạy theo.
- 最近 我 心情 低落
- Gần đây tâm trạng tôi rất chán nản.
- 销售量 低落
- Số lượng bán hàng giảm sút.
- 她 佇立 以泣 , 心情 低落
- Cô ấy đứng đó mà khóc, tâm trạng rất buồn.
- 他 低落 了 一段时间
- Anh ấy buồn bã một thời gian.
- 他 情绪 很 低落
- Anh ấy đang buồn bã.
- 他 的 情绪 很 低落
- Tâm trạng của anh ấy rất suy sụp.
- 情绪低落 时该 怎么办 ?
- Tinh thần sa sút nên làm gì?
- 温度 正在 逐渐 落低
- Nhiệt độ đang giảm dần.
- 她 落选 後 其 影响力 大为 降低
- Sau khi không được chọn, sức ảnh hưởng của cô ấy đã giảm đáng kể.
- 她 落 低 声音 说话
- Cô ấy hạ thấp giọng nói.
- 情绪低落 时 换个 角度 想 你 可能 会 开心 一点儿
- Khi sa sút tinh thần hãy đổi một góc nhìn khác, bạn có thể sẽ ổn hơn chút.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 低落
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 低落 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm低›
落›
Tiêu Cực
rủ xuống; lả xuống; lả; là là
Tinh Thần Sa Sút, Chán Nản
âm u; tối sầmthấp; trầm (âm thanh)xuống; giảm; lắng xuống (tinh thần)
suy sụp tinh thần; mất tinh thầnchán nản; uể oảibần thần
sa sút tinh thần; suy sụp tinh thần; mất tinh thần
Giảm, Giảm Sút, Hạ Thấp
Giảm, Hạ
treo xuốngthòngoẻ
quét; quét rác; quét dọn; quét tướcmất; mất sạch; mất hết; tổn hại (uy tín, danh dự)