Đọc nhanh: 消解 (tiêu giải). Ý nghĩa là: tiêu tan; xoá bỏ, dã.
Ý nghĩa của 消解 khi là Động từ
✪ tiêu tan; xoá bỏ
消释
✪ dã
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消解
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 图解法
- phương pháp minh hoạ
- 拿 白薯 解饿
- ăn khoai lang cho đỡ đói.
- 森林 濒临 消失
- Rừng gần như biến mất.
- 了解 实际 况 呀
- Hiểu rõ tình hình thực tế.
- 听到 这个 消息 , 她 哀哀欲绝
- Nghe được tin này, cô ấy đau đớn tột cùng.
- 听到 这个 消息 , 他 满心 悲哀
- Nghe được thông tin này, trái tim anh ấy đầy đau xót.
- 分忧解愁
- san sẻ nỗi lo
- 愁绪 全消
- mọi vẻ u sầu đều tan biến hết.
- 忧愁 不会 解决问题
- Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.
- 他 喜欢 喝 烈酒 解愁
- Anh ấy thích uống rượu mạnh để giải sầu.
- 爷爷 偶尔 饮酒 消愁
- Ông tôi thỉnh thoảng uống rượu giải sầu.
- 战争 创伤 不会 消失
- Vết thương chiến tranh sẽ không biến mất.
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 那封 鸿 带来 了 好消息
- Thư đó mang đến tin tốt.
- 我 不 需要 别人 的 怜悯 , 只 希望 得到 大家 的 理解
- tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.
- 谋求 解决办法
- tìm kiếm phương pháp giải quyết; tìm cách giải quyết.
- 消极态度 不能 解决问题
- Thái độ tiêu cực không thể giải quyết vấn đề.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 消解
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 消解 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm消›
解›