Đọc nhanh: 老师消消气 (lão sư tiêu tiêu khí). Ý nghĩa là: giáo viên bớt giận. Ví dụ : - 现在谁能让老师消消气。 Bây giờ ai có thể làm giáo viên bớt giận
Ý nghĩa của 老师消消气 khi là Câu thường
✪ giáo viên bớt giận
- 现在 谁 能 让 老师 消消气
- Bây giờ ai có thể làm giáo viên bớt giận
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老师消消气
- 老师 叹 着 气 看着 试卷
- Giáo viên thở dài nhìn bài thi.
- 我们 叹 着 气 , 听到 坏消息
- Chúng tôi thở dài, nghe tin xấu
- 她 只要 嗲声嗲气 叫 老师 啊 就 能 走 了
- Cô ấy chỉ cà dẹo cà dẹo gọi Thầy ơi rồi chuồn rồi
- 消磨 志气
- làm hao mòn ý chí.
- 老师 为 玩具 消毒
- Giáo viên khử trùng đồ chơi.
- 飞机 班次 因 天气 取消 了
- Chuyến bay đã bị hủy do thời tiết.
- 由于 天气 不好 , 比赛 取消 了
- Vì thời tiết xấu nên cuộc thi bị hủy bỏ.
- 老师 何必 生气
- Giáo viên hà cớ gì tức giận?
- 现在 谁 能 让 老师 消消气
- Bây giờ ai có thể làm giáo viên bớt giận
- 老师 随和 的 脾气 , 学生 们 不怕 他
- Tính khí thầy giáo hòa nhã, học sinh không sợ ông ấy
- 孩子 们 不听话 , 以致 老师 生气
- Bọn trẻ không nghe lời, khiến giáo viên tức giận.
- 雾气 逐渐 消失 , 重叠 的 山峦 一层 一层 地 显现出来
- sương mù tan dần, hiện rõ tầng tầng lớp lớp núi non trùng điệp.
- 爬 这么 高 的 山 , 老同志 身体 怕 吃不消
- leo núi cao như thế này, sức khoẻ của các đồng chí cao tuổi không chịu nổi.
- 他 现在 正在 气头上 等 他 气消 了 再说 吧
- Bây giờ anh ta đang rất tức giận, đợi anh ta nguôi giận rồi nói tiếp .
- 他们 赌气 取消 了 约会
- Bọn họ giận dỗi nên đã hủy hẹn.
- 因受 冷落 赌气 取消 约会
- Vì bị đối phương lạnh nhạt mà giận dỗi hủy hẹn.
- 他 正在 火头上 , 等 他 消消气 再 跟 他 细说
- anh ấy đang trong cơn tức giận, đợi nguôi giận rồi hãy nói kỹ với anh ấy.
- 学生 们 觉得 老师 很 帅气
- Các học sinh thấy thầy giáo rất đẹp trai.
- 老师 和 气地 对待 学生
- Giáo viên đối xử hòa nhã với học sinh.
- 她 急急忙忙 地 跑 进 屋子 , 气咻咻 地 报告 这个 消息
- cô ấy hấp ta hấp tấp chạy vào trong phòng, thở hổn hển báo tin này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 老师消消气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老师消消气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm师›
气›
消›
老›