颓唐 tuítáng

Từ hán việt: 【đồi đường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "颓唐" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đồi đường). Ý nghĩa là: suy sụp tinh thần; mất tinh thần, chán nản; uể oải, bần thần. Ví dụ : - cảnh già hiu quạnh

Xem ý nghĩa và ví dụ của 颓唐 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 颓唐 khi là Tính từ

suy sụp tinh thần; mất tinh thần

精神委靡

chán nản; uể oải

衰颓败落

Ví dụ:
  • - 老境 lǎojìng 颓唐 tuítáng

    - cảnh già hiu quạnh

bần thần

形容不高兴, 不振作也说没精打采

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颓唐

  • - 言辞 yáncí 未免太 wèimiǎntài 唐突 tángtū

    - Lời nói của anh ấy phóng đại hơi quá.

  • - xiàng 唐代 tángdài 僧侣 sēnglǚ 玄奘 xuánzàng

    - Anh ấy giống như hòa thượng Huyền Trang thời Đường.

  • - yóu 港人 gǎngrén 推举 tuījǔ zuì 喜爱 xǐài de 十首 shíshǒu 唐诗 tángshī

    - 10 bài thơ Đường được người Hồng Công bình chọn yêu thích nhất

  • - méi rén 会派 huìpài 唐纳德 tángnàdé · 麦克斯韦 màikèsīwéi 干什么 gànshénme 难活 nánhuó de

    - Không ai cử Donald Maxwell làm điều gì đó khó khăn.

  • - 努力 nǔlì 半天 bàntiān 唐然 tángrán 无果 wúguǒ

    - Cố gắng nửa ngày nhưng không có kết quả.

  • - 隋唐 suítáng 之际 zhījì 政局 zhèngjú wěn

    - Thời gian chuyển giao giữa Tùy và Đường, chính trị bất ổn.

  • - 现在 xiànzài 距离 jùlí 唐代 tángdài 已经 yǐjīng yǒu 一千多年 yīqiānduōnián

    - Thời nay cách đời Đường đã hơn một nghìn năm.

  • - zài liàn 唐手 tángshǒu dào

    - Tôi làm Tang Soo Do.

  • - 颓丧 tuísàng

    - suy sụp

  • - 颓丧 tuísàng 低着头 dīzhetóu 半天 bàntiān 说话 shuōhuà

    - anh suy sụp tinh thần, gục đầu xuống cả buổi không hề nói chuyện.

  • - 荒唐无稽 huāngtángwújī

    - vô cùng hoang đường

  • - 荒唐 huāngtáng zhī yán

    - lời nói hoang đường

  • - 荒凉 huāngliáng 颓败 tuíbài de 景象 jǐngxiàng

    - cảnh tượng thê lương đồi bại

  • - de 理由 lǐyóu hěn 荒唐 huāngtáng

    - Lý do của anh ta thật vô lý.

  • - 这个 zhègè 决定 juédìng hěn 荒唐 huāngtáng

    - Quyết định này thật hoang đường.

  • - 荒唐 huāngtáng de 皇帝 huángdì hěn 奢侈 shēchǐ

    - Hoàng đế phóng đãng rất xa hoa.

  • - 颓唐 tuítáng

    - mất tinh thần; suy sụp tinh thần

  • - 老境 lǎojìng 颓唐 tuítáng

    - cảnh già hiu quạnh

  • - 颓唐 tuítáng 衰飒 shuāisà

    - tinh thần sa sút.

  • - 这套 zhètào 唐装 tángzhuāng 真是 zhēnshi 与众不同 yǔzhòngbùtóng 可以 kěyǐ 告诉 gàosù zài 哪个 něigè 商店 shāngdiàn mǎi de ma

    - Bộ Đường phục này thật sự rất khác biệt, bạn có thể cho tôi biết tôi đã mua nó ở cửa hàng nào không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 颓唐

Hình ảnh minh họa cho từ 颓唐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 颓唐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
    • Pinyin: Táng
    • Âm hán việt: Đường
    • Nét bút:丶一ノフ一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ILR (戈中口)
    • Bảng mã:U+5510
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+7 nét)
    • Pinyin: Tuí
    • Âm hán việt: Đồi
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノフ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HNMBO (竹弓一月人)
    • Bảng mã:U+9893
    • Tần suất sử dụng:Trung bình

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa