Đọc nhanh: 颓唐 (đồi đường). Ý nghĩa là: suy sụp tinh thần; mất tinh thần, chán nản; uể oải, bần thần. Ví dụ : - 老境颓唐 cảnh già hiu quạnh
Ý nghĩa của 颓唐 khi là Tính từ
✪ suy sụp tinh thần; mất tinh thần
精神委靡
✪ chán nản; uể oải
衰颓败落
- 老境 颓唐
- cảnh già hiu quạnh
✪ bần thần
形容不高兴, 不振作也说没精打采
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颓唐
- 他 言辞 未免太 唐突
- Lời nói của anh ấy phóng đại hơi quá.
- 他 像 唐代 僧侣 玄奘
- Anh ấy giống như hòa thượng Huyền Trang thời Đường.
- 由 港人 推举 最 喜爱 的 十首 唐诗
- 10 bài thơ Đường được người Hồng Công bình chọn yêu thích nhất
- 没 人 会派 唐纳德 · 麦克斯韦 去 干什么 难活 的
- Không ai cử Donald Maxwell làm điều gì đó khó khăn.
- 努力 半天 唐然 无果
- Cố gắng nửa ngày nhưng không có kết quả.
- 隋唐 之际 , 政局 不 稳
- Thời gian chuyển giao giữa Tùy và Đường, chính trị bất ổn.
- 现在 距离 唐代 已经 有 一千多年
- Thời nay cách đời Đường đã hơn một nghìn năm.
- 我 在 练 唐手 道
- Tôi làm Tang Soo Do.
- 颓丧
- suy sụp
- 他 颓丧 地 低着头 , 半天 不 说话
- anh suy sụp tinh thần, gục đầu xuống cả buổi không hề nói chuyện.
- 荒唐无稽
- vô cùng hoang đường
- 荒唐 之 言
- lời nói hoang đường
- 荒凉 颓败 的 景象
- cảnh tượng thê lương đồi bại
- 他 的 理由 很 荒唐
- Lý do của anh ta thật vô lý.
- 这个 决定 很 荒唐
- Quyết định này thật hoang đường.
- 荒唐 的 皇帝 很 奢侈
- Hoàng đế phóng đãng rất xa hoa.
- 颓唐
- mất tinh thần; suy sụp tinh thần
- 老境 颓唐
- cảnh già hiu quạnh
- 颓唐 衰飒
- tinh thần sa sút.
- 这套 唐装 真是 与众不同 , 可以 告诉 我 在 哪个 商店 买 的 吗
- Bộ Đường phục này thật sự rất khác biệt, bạn có thể cho tôi biết tôi đã mua nó ở cửa hàng nào không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 颓唐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 颓唐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm唐›
颓›
Buồn Lo, Buồn Rầu, Lo Buồn
bi thương; buồn đau
Tiêu Cực
Tinh Thần Sa Sút, Chán Nản
âm u; tối sầmthấp; trầm (âm thanh)xuống; giảm; lắng xuống (tinh thần)
Sa Sút Tinh Thần, Suy Sụp Tinh Thần, Chán Chường
ủ rũ; nản lòng; nhụt chí
sa sút tinh thần; suy sụp tinh thần; mất tinh thần
tiều tuỵ; hốc hác; mệt nhoài; lừ khừ
xuống; giảm; giảm sút; hạ (vật giá)ủ rũ; chán nản; buồn bã (tâm trạng)
ủ rũ; uỷ mị; ủ ê
cụt hứng; mất hứng; chán nản; rù