Đọc nhanh: 消极性 (tiêu cực tính). Ý nghĩa là: phủ định, tiêu cực, thụ động.
Ý nghĩa của 消极性 khi là Danh từ
✪ phủ định
negative
✪ tiêu cực
negativity
✪ thụ động
passive; passivity
✪ tính tiêu cực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消极性
- 艾滋病 是 一种 危害性 极大 的 转 染病
- AIDS là một bệnh truyền nhiễm nguy hiểm
- 失恋 后 他 有 消极情绪
- Sau khi thất tình, anh ấy có những cảm xúc tiêu cực.
- 工资 固定 又 无 晋升 机会 遏制 了 雇员 的 积极性
- Mức lương cố định và thiếu cơ hội thăng tiến đã làm giảm sự tích cực của nhân viên.
- 消极 言论
- luận điệu tiêu cực.
- 消极怠工
- làm việc tiêu cực biếng nhác.
- 我们 要 保持 积极性
- Chúng ta cần giữ vững sự chủ động.
- 发言人 的 评论 极有 攻击性
- Các bình luận của diễn giả rất xúc phạm.
- 他 的 调儿 很 消极悲观
- Luận điệu của anh ta rất tiêu cực và bi quan.
- 极具 民俗 手工 质感 的 小 背心 , 与 七分裤 合奏 随性 的 优雅 情调
- Chiếc áo vest với họa tiết làm bằng tay theo phong cách dân gian rất độc đáo và quần tây cắt cúp tạo nên sự thanh lịch giản dị.
- 消极态度 不能 解决问题
- Thái độ tiêu cực không thể giải quyết vấn đề.
- 注意力 缺失 症 极具 争议性
- ADD là một chủ đề gây tranh cãi.
- 消息 传播 极其 迅速
- Tin tức lan truyền cực kỳ nhanh chóng.
- 不能 消极 防御 , 要 主动进攻
- không thể phòng ngự tiêu cực, phải chủ động tấn công.
- 不 应该 打击 群众 的 积极性
- Không nên đả kích tính tích cực của quần chúng.
- 他们 的 积极性 不够 高
- Bọn họ chưa đủ tích cực.
- 十大 性感女 极客 之一 的 专利 申请书
- Đơn xin cấp bằng sáng chế của một trong Mười Phụ nữ Hấp dẫn nhất.
- 不要 想太多 消极 的 事情
- Đừng nghĩ quá nhiều về những điều tiêu cực.
- 这 孩子 聪慧 异常 悟性 极高
- Đứa trẻ này cực kỳ thông minh và có sự hiểu biết cực kỳ cao.
- 孩子 的 性格 走向 极端
- Tính cách của đứa trẻ đi đến cực điểm.
- 她 的 性格 流 于 极端
- Tính cách của cô ấy trở nên cực đoan.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 消极性
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 消极性 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm性›
极›
消›