Đọc nhanh: 消售 (tiêu thụ). Ý nghĩa là: Bán ra (hóa vật). § Cũng viết là tiêu thụ 銷售. ◇Vương Thao 王韜: Kim tây phương chư quốc đa dụng thị vật; tiêu thụ tối quảng 今西方諸國多用是物; 消售最廣 (Úng dũ dư đàm 瓮牖餘談; Tạo tự lai hỏa thuyết 造自來火說)..
Ý nghĩa của 消售 khi là Động từ
✪ Bán ra (hóa vật). § Cũng viết là tiêu thụ 銷售. ◇Vương Thao 王韜: Kim tây phương chư quốc đa dụng thị vật; tiêu thụ tối quảng 今西方諸國多用是物; 消售最廣 (Úng dũ dư đàm 瓮牖餘談; Tạo tự lai hỏa thuyết 造自來火說).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消售
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 森林 濒临 消失
- Rừng gần như biến mất.
- 听到 这个 消息 , 她 哀哀欲绝
- Nghe được tin này, cô ấy đau đớn tột cùng.
- 听到 这个 消息 , 他 满心 悲哀
- Nghe được thông tin này, trái tim anh ấy đầy đau xót.
- 愁绪 全消
- mọi vẻ u sầu đều tan biến hết.
- 爷爷 偶尔 饮酒 消愁
- Ông tôi thỉnh thoảng uống rượu giải sầu.
- 战争 创伤 不会 消失
- Vết thương chiến tranh sẽ không biến mất.
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 那封 鸿 带来 了 好消息
- Thư đó mang đến tin tốt.
- 我们 叹 着 气 , 听到 坏消息
- Chúng tôi thở dài, nghe tin xấu
- 这 消息 覃及 全球
- Tin này đã lan ra toàn cầu.
- 最近 的 消息
- Tin tức gần đây.
- 听到 儿子 立功 的 消息 , 她 心里 喜滋滋 的
- nghe tin con trai lập công, lòng bà mừng khấp khởi.
- 消释 前嫌
- xoá bỏ hiềm khích trước đây.
- 误会 消释 了
- sự hiểu lầm đã được xoá bỏ.
- 这份 爱 永不 消逝
- Tình yêu này sẽ không bao giờ phai nhạt.
- 国家 主张 消除 贫困
- Nhà nước chủ trương xóa đói giảm nghèo.
- 我以 克莱斯勒 的 力量 消灭 你
- Sức mạnh của Chrysler bắt buộc bạn!
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
- 这是 公司 的 销售 方案
- Đây là kế hoạch bán hàng của công ty.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 消售
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 消售 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm售›
消›