负面 fùmiàn

Từ hán việt: 【phụ diện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "负面" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phụ diện). Ý nghĩa là: mặt trái; mặt xấu; mặt tiêu cực, tiêu cực; không tốt . Ví dụ : - 。 Cần chú ý đến mặt trái của vấn đề.. - 。 Chúng ta không được phớt lờ những mặt xấu này.. - 。 Anh ấy đã cân nhắc tất cả các mặt tiêu cực.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 负面 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 负面 khi là Danh từ

mặt trái; mặt xấu; mặt tiêu cực

指不好、消极、有害、不利的方面或部分

Ví dụ:
  • - yào 关注 guānzhù 事情 shìqing de 负面 fùmiàn

    - Cần chú ý đến mặt trái của vấn đề.

  • - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 忽视 hūshì 这些 zhèxiē 负面 fùmiàn

    - Chúng ta không được phớt lờ những mặt xấu này.

  • - 考虑 kǎolǜ le 所有 suǒyǒu de 负面 fùmiàn

    - Anh ấy đã cân nhắc tất cả các mặt tiêu cực.

  • - 讨论 tǎolùn zhōng 提到 tídào le 很多 hěnduō 负面 fùmiàn

    - Trong cuộc thảo luận đã đề cập đến nhiều mặt tiêu cực.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 负面 khi là Tính từ

tiêu cực; không tốt

意思是不好的、消极的、有害的、不利的

Ví dụ:
  • - 充满 chōngmǎn le 负面 fùmiàn 情绪 qíngxù

    - Anh ấy đầy cảm xúc tiêu cực.

  • - shì 负面 fùmiàn 评价 píngjià

    - Đó là đánh giá tiêu cực.

  • - de 态度 tàidù 非常 fēicháng 负面 fùmiàn

    - Thái độ của anh ấy rất tiêu cực.

  • - duì 结果 jiéguǒ de 看法 kànfǎ hěn 负面 fùmiàn

    - Quan điểm của cô ấy về kết quả rất tiêu cực.

  • - 他们 tāmen de 反应 fǎnyìng 比较 bǐjiào 负面 fùmiàn

    - Phản ứng của họ khá tiêu cực.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负面

  • - 经常 jīngcháng 欺负 qīfu 弟弟 dìdì

    - Anh ta thường xuyên ức hiếp em trai.

  • - zài 面试 miànshì shí 磕磕巴巴 kēkēbābā

    - Cô ấy nói lắp bắp trong buổi phỏng vấn.

  • - zài 一辆 yīliàng 开往 kāiwǎng 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu de 卡车 kǎchē 后面 hòumiàn

    - Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.

  • - 地面 dìmiàn 有胶 yǒujiāo de 感觉 gǎnjué

    - Mặt đất có cảm giác dính.

  • - 桌面 zhuōmiàn xuǎn 防水 fángshuǐ 胶剂 jiāojì

    - Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.

  • - 负面影响 fùmiànyǐngxiǎng

    - ảnh hưởng mặt xấu.

  • - shì 负面 fùmiàn 评价 píngjià

    - Đó là đánh giá tiêu cực.

  • - 带来 dàilái le 负面 fùmiàn de 影响 yǐngxiǎng

    - Nó đem lại ảnh hưởng tiêu cực.

  • - 他们 tāmen de 反应 fǎnyìng 比较 bǐjiào 负面 fùmiàn

    - Phản ứng của họ khá tiêu cực.

  • - 一楼 yīlóu 下面 xiàmiàn shì 一层 yīcéng

    - dưới tầng 1 là hầm B1

  • - 充满 chōngmǎn le 负面 fùmiàn 情绪 qíngxù

    - Anh ấy đầy cảm xúc tiêu cực.

  • - 运动 yùndòng 可以 kěyǐ shì 负面 fùmiàn 情绪 qíngxù

    - Thể dục giúp tiêu tan cảm xúc tiêu cực.

  • - de 态度 tàidù 非常 fēicháng 负面 fùmiàn

    - Thái độ của anh ấy rất tiêu cực.

  • - duì 结果 jiéguǒ de 看法 kànfǎ hěn 负面 fùmiàn

    - Quan điểm của cô ấy về kết quả rất tiêu cực.

  • - 讨论 tǎolùn zhōng 提到 tídào le 很多 hěnduō 负面 fùmiàn

    - Trong cuộc thảo luận đã đề cập đến nhiều mặt tiêu cực.

  • - yào 关注 guānzhù 事情 shìqing de 负面 fùmiàn

    - Cần chú ý đến mặt trái của vấn đề.

  • - 我们 wǒmen yào 消除 xiāochú 负面影响 fùmiànyǐngxiǎng

    - Chúng ta phải loại bỏ ảnh hưởng tiêu cực.

  • - 考虑 kǎolǜ le 所有 suǒyǒu de 负面 fùmiàn

    - Anh ấy đã cân nhắc tất cả các mặt tiêu cực.

  • - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 忽视 hūshì 这些 zhèxiē 负面 fùmiàn

    - Chúng ta không được phớt lờ những mặt xấu này.

  • - 我们 wǒmen 面临 miànlín 紧迫 jǐnpò de 挑战 tiǎozhàn

    - Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 负面

Hình ảnh minh họa cho từ 负面

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 负面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phụ
    • Nét bút:ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBO (弓月人)
    • Bảng mã:U+8D1F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao