Đọc nhanh: 乐观 (lạc quan). Ý nghĩa là: lạc quan; vui vẻ; yêu đời. Ví dụ : - 乐观情绪。 tâm tư vui vẻ.. - 不要盲目乐观。 đừng để vui quá mất khôn.
Ý nghĩa của 乐观 khi là Tính từ
✪ lạc quan; vui vẻ; yêu đời
精神愉快,对事物的发展充满信心 (跟''悲观''相对)
- 乐观 情绪
- tâm tư vui vẻ.
- 不要 盲目乐观
- đừng để vui quá mất khôn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乐观
- 乐观 情绪
- tâm tư vui vẻ.
- 他 是 乐观 派
- Anh ấy thuộc trường phái lạc quan.
- 养成 乐观 心态
- Hình thành thái độ lạc quan
- 他 对 涉及 的 问题 持 乐观 态度
- Ống ấy lạc quan đối với vấn đề được đề cập tới.
- 患者 要 保持 乐观
- Người bệnh phải giữ lạc quan.
- 不要 盲目乐观
- đừng để vui quá mất khôn.
- 吴叔 性格开朗 乐观
- Chú Ngô có tính cách vui vẻ lạc quan.
- 乐观 正 逐渐 替代 悲观
- Sự lạc quan đang dần thay thế sự bi quan.
- 我们 要 保持 乐观 的 态度
- Chúng ta phải giữ thái độ lạc quan.
- 他 始终保持 乐观 的 态度
- Anh ấy luôn luôn giữ thái độ lạc quan.
- 她 生性 乐观 有助 於 她 渡过难关
- Tính cách lạc quan của cô ấy giúp cô ấy vượt qua khó khăn.
- 她 的 心态 十分 乐观
- Tâm trạng của cô ấy rất lạc quan.
- 面 的 形势 不容乐观
- Tình hình tổng thể không được lạc quan.
- 当今世界 的 形势 不容乐观
- Tình hình thời buổi hiện nay không mấy lạc quan.
- 当前 的 经济 形势 不太 乐观
- Tình hình kinh tế hiện tại không mấy lạc quan.
- 他 在 Brooklyn 重症 监护 情况 不 乐观
- Anh ấy đang được chăm sóc đặc biệt ở Brooklyn Trông không quá ổn
- 这项 新 研究 似乎 是 第一个 专门 研究 乐观 和 长寿 之间 的 关系 的
- Nghiên cứu mới này dường như là nghiên cứu chuyên môn đầu tiên về mối quan hệ giữa sự lạc quan và tuổi thọ.
- 她 在生活中 保持 了 平和 远视 的 乐观 态度
- trong cuộc sống cô ấy luôn giữ thái độ lạc quan và niềm tin vào sự ôn hoà.
- 她 飞快 乐观 的 性格
- Tính cách của cô ấy rất vui vẻ và lạc quan.
- 字里行间 充满 了 乐观主义 精神
- trong câu chữ tràn đầy chủ nghĩa lạc quan.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乐观
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乐观 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乐›
观›