Đọc nhanh: 叶永烈 (hiệp vĩnh liệt). Ý nghĩa là: Ye Yonglie (1940-), nhà văn khoa học đại chúng.
Ý nghĩa của 叶永烈 khi là Danh từ
✪ Ye Yonglie (1940-), nhà văn khoa học đại chúng
Ye Yonglie (1940-), popular science writer
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叶永烈
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 飞机 的 桨叶 飞速 旋转
- Cánh quạt của máy bay xoay rất nhanh.
- 烈焰 飞腾
- ngọn lửa bốc lên cao.
- 叶落归根
- lá rụng về cội
- 是 安德烈 · 泽勒 的 课
- Nó được dạy bởi Andre Zeller.
- 烈性 汉子
- chàng trai can trường.
- 导弹 放出 强烈 的 光芒
- Tên lửa phát ra ánh sáng chói lóa.
- 叶子 一片片 坠下
- Lá cây từng chiếc rơi xuống.
- 这匹 烈马 很难 对付
- Con ngựa này rất khó đối phó.
- 他 喜欢 喝 烈酒 解愁
- Anh ấy thích uống rượu mạnh để giải sầu.
- 她 的 言辞 十分 烈
- Lời nói của cô ấy rất nghiêm túc.
- 追悼 死难 烈士
- truy điệu các chiến sĩ tử nạn.
- 应该 不会 有 永久性 损伤
- Chúng ta đang nói về thiệt hại vĩnh viễn ở đây.
- 蝉于 叶下吟 鸣
- Ve sầu kêu dưới lá cây.
- 英烈 的 魂永在
- Linh hồn của anh hùng liệt sĩ còn mãi.
- 这位 烈士 的 名字 永载史册
- Tên của liệt sĩ này sẽ mãi được ghi trong lịch sử.
- 烈士 英名 永 流传
- Những tên tuổi anh hùng liệt sĩ sẽ được lưu truyền mãi mãi.
- 烈士 的 英名 和 业绩 永存
- công trạng và tên tuổi anh hùng liệt sĩ bất hủ.
- 为 争取 民族解放 而 牺牲 的 烈士 们 永生
- các liệt sĩ đã hy sinh cho cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc đời đời sống mãi!
- 红色 的 叶子 真 漂亮
- Những chiếc lá màu đỏ thật đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 叶永烈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 叶永烈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叶›
永›
烈›