Đọc nhanh: 永永远远 (vĩnh vĩnh viễn viễn). Ý nghĩa là: mãi mãi.
Ý nghĩa của 永永远远 khi là Phó từ
✪ mãi mãi
for ever and ever
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 永永远远
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 祝 妈妈 永远 健康
- Chúc mẹ mãi mãi mạnh khỏe.
- 人民 永远 怀念 这位 民族英雄
- Nhân dân mãi mãi nhớ đến vị anh hùng dân tộc này.
- 我 永远 是 爸爸 的 女儿
- Tôi mãi là con gái của bố tôi.
- 贪心不足 让 他 永远 不 满足
- Lòng tham không đáy khiến anh ấy không bao giờ hài lòng.
- 灵魂 不朽 , 永远 存在
- Linh hồn bất diệt, tồn tại mãi mãi.
- 罗盘 的 指针 永远 指向 北方
- Kim của phong cầm luôn chỉ về phía Bắc.
- 永远 不 喝 吉普赛人 也 喝 的 同 井水
- Không bao giờ uống cùng một loại rượu mạnh
- 母爱 永远 无法 替代
- Tình thương của mẹ không thể thay thế.
- 这份 恩惠 我 永远 铭记
- Tôi sẽ mãi mãi ghi nhớ ân huệ này.
- 贪婪 的 人 永远 不 满足
- Người tham lam không bao giờ hài lòng.
- 永远 铭记 着 祖宗
- Luôn luôn ghi nhớ tổ tiên.
- 我 永远 铭记 这次 帮助
- Tôi sẽ mãi mãi ghi nhớ sự giúp đỡ này.
- 祖先 的 功绩 永远 被 铭记
- Công lao của tổ tiên sẽ luôn được ghi nhớ.
- 他 的 恩情 我 永远 不会 忘记
- Ân tình của anh ấy tôi sẽ không bao giờ quên.
- 永远 在 背后 支持 着 他
- Luôn luôn ở phía sau ủng hộ anh ấy.
- 出卖 民族利益 的 反动派 永远 被 人民 所 唾弃
- bọn phản động bán rẻ lợi ích của dân tộc, suốt đời bị nhân dân khinh bỉ.
- 攀比 心理 让 你 永远 不 满足
- Tâm lý so bì làm cho bạn mãi mãi không hài lòng.
- 成功 永远 属于 勤奋 的 人
- Thành công luôn thuộc về người chăm chỉ.
- 我 希望 你 永远 在 我 身边
- Anh hi vọng em sẽ mãi ở bên cạnh anh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 永永远远
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 永永远远 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm永›
远›