Đọc nhanh: 欢颜 (hoan nhan). Ý nghĩa là: nụ cười; cười vui vẻ; cười tươi. Ví dụ : - 强作欢颜。 cười gượng; miễn cưỡng vui vẻ.
Ý nghĩa của 欢颜 khi là Danh từ
✪ nụ cười; cười vui vẻ; cười tươi
快乐的表情;笑容
- 强 作 欢颜
- cười gượng; miễn cưỡng vui vẻ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欢颜
- 我 喜欢 吃 肯德基
- Tôi thích ăn gà rán KFC.
- 她 喜欢 颜色 鲜艳 的 东西
- Cô ấy thích những thứ có màu sắc tươi tắn.
- 强 作 欢颜
- cười gượng; miễn cưỡng vui vẻ.
- 强颜欢笑
- gượng cười.
- 我 喜欢 蓝 颜色
- Tôi thích màu xanh da trời.
- 我 喜欢 这件 衬衣 的 颜色
- Tôi thích màu sắc của chiếc áo sơ mi này.
- 我 喜欢 这 条 围巾 的 颜色
- Tôi thích màu sắc của chiếc khăn quàng cổ này.
- 我 喜欢 所有 颜色 , 尤其 蓝色
- Tôi yêu tất cả các màu sắc, đặc biệt là màu xanh.
- 我 最 喜欢 绿 颜色 !
- Tớ thích nhất là màu xanh lục!
- 我 不 喜欢 别的 颜色
- Tôi không thích màu khác.
- 随意 选择 你 喜欢 的 颜色
- Tùy ý chọn màu bạn thích.
- 他 喜欢 她 的 素颜
- Anh ấy thích mặt mộc của cô ấy.
- 我 很 喜欢 它 的 颜色
- Tôi rất thích màu sắc của nó.
- 我 只 喜欢 一种 颜色
- Tôi chỉ thích một màu sắc.
- 你 喜欢 哪 种颜色 ?
- Bạn yêu thích màu nào?
- 颜值 高 的 人 很 受欢迎
- Người có nhan sắc nổi bật rất được yêu thích.
- 我 喜欢 这 条 曲线 的 颜色
- Tôi thích màu sắc của đồ thị này.
- 这 就是 我 喜欢 的 颜色
- Đây chính là màu tôi thích.
- 莫非 你 不 喜欢 这个 颜色 ?
- Chẳng lẽ bạn không thích màu này?
- 你 还 真是 一个 颜狗 . 颜狗们 喜欢 面容 姣好 , 长得帅 或者 漂亮 的 人
- Bạn thực sự là cái đồ mê trai. Những người nghiện sắc đẹp thích những người có khuôn mặt ưa nhìn, đẹp trai hoặc xinh gái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 欢颜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欢颜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm欢›
颜›