Đọc nhanh: 哭诉 (khốc tố). Ý nghĩa là: khóc lóc kể lể; khóc kể, tỉ tê. Ví dụ : - 她向大 伙哭诉自己的遭遇。 cô ta khóc lóc kể lể những gì mà mình gặp phải.
Ý nghĩa của 哭诉 khi là Động từ
✪ khóc lóc kể lể; khóc kể
哭着诉说或控诉
- 她 向 大 伙 哭诉 自己 的 遭遇
- cô ta khóc lóc kể lể những gì mà mình gặp phải.
✪ tỉ tê
边诉说, 边哭泣, 形容极其悲恸
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哭诉
- 弟弟 老是 哭闹 好 烦人
- Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.
- 阿尔伯特 告诉 我们 人人 都 有 自豪 之 处
- Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào
- 告诉 迈克尔 该
- Anh ấy đã nói với Michael chính xác
- 请 告诉 我 交易 的 数码
- Hãy cho tôi biết số mục của giao dịch.
- 你 会 告诉 卡洛斯
- Tôi biết bạn sẽ nói với Carlos.
- 妹妹 委屈 地 哭 了 起来
- Em gái tôi khóc thảm thiết.
- 妈妈 , 小妹妹 一直 在 哭
- Mẹ ơi, em gái cứ khóc mãi.
- 我 告诉 妹妹 不要 害怕
- Tôi bảo em gái tôi đừng sợ.
- 妹妹 吵架 输 了 , 哭 了 起来
- Em gái cãi nhau thua, khóc nức lên.
- 我们 不是 希望 艾迪 · 阿兰 · 佛努姆 参与 诉讼
- Chúng tôi không tìm Eddie Alan Fornum tham gia vụ kiện.
- 哎呀 , 不要 这样 死要面子 啦 , 告诉 我 真心话 吧 !
- Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!
- 我 可以 把 我 的 喜怒哀乐 诉诸 笔端
- Tôi có thể tham khảo những cảm xúc và nỗi buồn của mình.
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 她 是 个 多愁善感 的 人 总 觉得 满腹 闲愁 无处 诉说
- Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.
- 因 原告 撤诉 , 此案 宣告 结束
- Vì nguyên đơn rút đơn cho nên tuyên bố kết thúc.
- 号啕大哭
- gào khóc
- 号啕 痛哭
- kêu khóc thảm thiết
- 号哭 不止
- gào khóc không dứt
- 她 向 大 伙 哭诉 自己 的 遭遇
- cô ta khóc lóc kể lể những gì mà mình gặp phải.
- 她 在 妈妈 的 怀里 哭 了 起来
- Cô ấy khóc lên trong lòng mẹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 哭诉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哭诉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm哭›
诉›