Đọc nhanh: 大喜 (đại hỉ). Ý nghĩa là: đại hỉ; việc mừng. Ví dụ : - 您大喜啦! mừng cho anh nhé!. - 哪天是你们大喜的日子(指结婚日期)? khi nào là ngày đại hỉ của anh chị?
✪ đại hỉ; việc mừng
大喜事
- 您 大喜 啦
- mừng cho anh nhé!
- 哪天 是 你们 大喜 的 日子 ( 指 结婚 日期 )
- khi nào là ngày đại hỉ của anh chị?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大喜
- 爱情 中 最 容易 喜新 忘旧 的 三大 星座
- Ba cung hay có mới nới cũ trong tình yêu
- 我 喜欢 练习 大草
- Tôi thích luyện viết chữ hoa.
- 我 可不 喜欢 大富翁 的 新 版本
- Tôi không quan tâm đến các ấn bản mới của Độc quyền.
- 他 喜欢 敖游 大海
- Anh ấy thích rong chơi trên biển.
- 她 不大 喜欢 运动
- Cô ấy không thích thể thao lắm.
- 小孩儿 圆圆的 面庞 , 水汪汪 的 大 眼睛 , 真 惹 人 喜欢
- khuôn mặt tròn tròn, đôi mắt long lanh của đứa bé, ai trông thấy cũng thích.
- 你 喜欢 吃 大白菜 吗 ?
- Bạn có thích ăn cải thảo không?
- 哪天 是 你们 大喜 的 日子 ( 指 结婚 日期 )
- khi nào là ngày đại hỉ của anh chị?
- 话梅 糖 就是 大家 喜爱 的 一例 硬糖
- Kẹo xí muội là một loại kẹo cứng được mọi người yêu thích
- 比起 大 商场 我 更 喜欢 小商店
- So với các trung tâm mua sắm lớn thì tôi càng thích cửa hàng nhỏ hơn.
- 大家 喜庆 团圆 时
- Mọi người ăn mừng khi đoàn viên.
- 她 喜欢 傍 大款
- Cô ấy thích dựa dẫm vào đại gia.
- 恭喜 你 考上 武大 !
- Chúc mừng cậu đỗ Vũ Đại.
- 庆功 大会 上 工人 群众 都 喜气洋洋
- Trong buổi lễ khánh thành, các công nhân vui mừng rạng rỡ.
- 大家 都 喜欢 香港
- Mọi người đều thích Hong Kong.
- 谁 都 喜欢 深宅大院
- Ai cũng thích nhà cao cửa rộng.
- 他 的 演讲 深受 大众 喜爱
- Bài diễn thuyết của anh ấy được đại chúng yêu thích rất nhiều.
- 我 时而 喜欢 抽 一支 大 雪茄烟
- Tôi thỉnh thoảng thích hút một điếu xì gà to.
- 大象 不 喜欢 炎热 的 太阳
- Voi không thích nắng nóng.
- 他 那么 厚道 , 以至于 我们 大家 都 喜欢 他
- Anh ấy tốt bụng đến nỗi tất cả chúng tôi đều thích anh ấy
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大喜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大喜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm喜›
大›