大喜 dàxǐ

Từ hán việt: 【đại hỉ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大喜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại hỉ). Ý nghĩa là: đại hỉ; việc mừng. Ví dụ : - ! mừng cho anh nhé!. - ()? khi nào là ngày đại hỉ của anh chị?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大喜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

đại hỉ; việc mừng

大喜事

Ví dụ:
  • - nín 大喜 dàxǐ la

    - mừng cho anh nhé!

  • - 哪天 nǎtiān shì 你们 nǐmen 大喜 dàxǐ de 日子 rìzi ( zhǐ 结婚 jiéhūn 日期 rìqī )

    - khi nào là ngày đại hỉ của anh chị?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大喜

  • - 爱情 àiqíng zhōng zuì 容易 róngyì 喜新 xǐxīn 忘旧 wàngjiù de 三大 sāndà 星座 xīngzuò

    - Ba cung hay có mới nới cũ trong tình yêu

  • - 喜欢 xǐhuan 练习 liànxí 大草 dàcǎo

    - Tôi thích luyện viết chữ hoa.

  • - 可不 kěbù 喜欢 xǐhuan 大富翁 dàfùwēng de xīn 版本 bǎnběn

    - Tôi không quan tâm đến các ấn bản mới của Độc quyền.

  • - 喜欢 xǐhuan 敖游 áoyóu 大海 dàhǎi

    - Anh ấy thích rong chơi trên biển.

  • - 不大 bùdà 喜欢 xǐhuan 运动 yùndòng

    - Cô ấy không thích thể thao lắm.

  • - 小孩儿 xiǎoháier 圆圆的 yuányuánde 面庞 miànpáng 水汪汪 shuǐwāngwāng de 眼睛 yǎnjing zhēn rén 喜欢 xǐhuan

    - khuôn mặt tròn tròn, đôi mắt long lanh của đứa bé, ai trông thấy cũng thích.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 大白菜 dàbáicài ma

    - Bạn có thích ăn cải thảo không?

  • - 哪天 nǎtiān shì 你们 nǐmen 大喜 dàxǐ de 日子 rìzi ( zhǐ 结婚 jiéhūn 日期 rìqī )

    - khi nào là ngày đại hỉ của anh chị?

  • - 话梅 huàméi táng 就是 jiùshì 大家 dàjiā 喜爱 xǐài de 一例 yīlì 硬糖 yìngtáng

    - Kẹo xí muội là một loại kẹo cứng được mọi người yêu thích

  • - 比起 bǐqǐ 商场 shāngchǎng gèng 喜欢 xǐhuan 小商店 xiǎoshāngdiàn

    - So với các trung tâm mua sắm lớn thì tôi càng thích cửa hàng nhỏ hơn.

  • - 大家 dàjiā 喜庆 xǐqìng 团圆 tuányuán shí

    - Mọi người ăn mừng khi đoàn viên.

  • - 喜欢 xǐhuan bàng 大款 dàkuǎn

    - Cô ấy thích dựa dẫm vào đại gia.

  • - 恭喜 gōngxǐ 考上 kǎoshàng 武大 wǔdà

    - Chúc mừng cậu đỗ Vũ Đại.

  • - 庆功 qìnggōng 大会 dàhuì shàng 工人 gōngrén 群众 qúnzhòng dōu 喜气洋洋 xǐqìyángyáng

    - Trong buổi lễ khánh thành, các công nhân vui mừng rạng rỡ.

  • - 大家 dàjiā dōu 喜欢 xǐhuan 香港 xiānggǎng

    - Mọi người đều thích Hong Kong.

  • - shuí dōu 喜欢 xǐhuan 深宅大院 shēnzháidàyuàn

    - Ai cũng thích nhà cao cửa rộng.

  • - de 演讲 yǎnjiǎng 深受 shēnshòu 大众 dàzhòng 喜爱 xǐài

    - Bài diễn thuyết của anh ấy được đại chúng yêu thích rất nhiều.

  • - 时而 shíér 喜欢 xǐhuan chōu 一支 yīzhī 雪茄烟 xuějiāyān

    - Tôi thỉnh thoảng thích hút một điếu xì gà to.

  • - 大象 dàxiàng 喜欢 xǐhuan 炎热 yánrè de 太阳 tàiyang

    - Voi không thích nắng nóng.

  • - 那么 nàme 厚道 hòudao 以至于 yǐzhìyú 我们 wǒmen 大家 dàjiā dōu 喜欢 xǐhuan

    - Anh ấy tốt bụng đến nỗi tất cả chúng tôi đều thích anh ấy

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大喜

Hình ảnh minh họa cho từ 大喜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大喜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hi , , , Hỉ , Hỷ
    • Nét bút:一丨一丨フ一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GRTR (土口廿口)
    • Bảng mã:U+559C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao