有意 yǒuyì

Từ hán việt: 【hữu ý】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "有意" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hữu ý). Ý nghĩa là: có ý định, có tình ý (thường chỉ quan hệ nam nữ), cố ý; cố tình. Ví dụ : - 。 tôi có ý định đi tắm biển, nhưng bận việc, không đi được.. - 。 cậu Vương có tình ý với cô Lý, nhưng chưa có cơ hội bày tỏ.. - 。 anh ấy cố ý đối đầu với tôi.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 有意 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Phân biệt
Ví dụ

có ý định

有心思

Ví dụ:
  • - 有意 yǒuyì dào 海滨 hǎibīn 游泳 yóuyǒng 但是 dànshì 事情 shìqing máng 不了 bùliǎo

    - tôi có ý định đi tắm biển, nhưng bận việc, không đi được.

có tình ý (thường chỉ quan hệ nam nữ)

指男女间有爱慕之心

Ví dụ:
  • - 小王 xiǎowáng duì 小李 xiǎolǐ 有意 yǒuyì 一直 yìzhí 没有 méiyǒu 机会 jīhuì 表白 biǎobái

    - cậu Vương có tình ý với cô Lý, nhưng chưa có cơ hội bày tỏ.

cố ý; cố tình

故意

Ví dụ:
  • - zhè shì 有意 yǒuyì gēn 作对 zuòduì

    - anh ấy cố ý đối đầu với tôi.

có ý; hữu ý

有某种心意或想法

So sánh, Phân biệt 有意 với từ khác

故意 vs 有意

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有意

  • - 罗曼 luómàn nuò 法官 fǎguān 似乎 sìhū duì 这个 zhègè hěn yǒu 意见 yìjiàn

    - Thẩm phán Romano dường như đang nghiêng về điều này.

  • - 眼中 yǎnzhōng yǒu 戚意 qīyì

    - Trong mắt anh ấy có nỗi buồn.

  • - zhēn 有意思 yǒuyìsī

    - Thật là thú vị.

  • - yǒu 好意 hǎoyì 提醒 tíxǐng hái bèi āi le 一巴掌 yībāzhang

    - tôi có lòng tốt nhắc nhở anh ấy, kết quả còn bị ăn một bạt tai

  • - liǎ rén 有点儿 yǒudiǎner 不对劲 búduìjìn ài 闹意见 nàoyìjiàn

    - hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu

  • - 模因 móyīn 全面 quánmiàn 插入 chārù penetration yǒu 阴茎 yīnjīng 插入 chārù de 意思 yìsī

    - Meme đã đạt đến mức thâm nhập hoàn toàn.

  • - xùn yǒu 独特 dútè 意义 yìyì

    - Quẻ tốn có ý nghĩa độc đáo của nó.

  • - měi 一局 yījú dōu yǒu 意义 yìyì

    - Mỗi bộ phận đều có ý nghĩa của nó.

  • - 我们 wǒmen de 存在 cúnzài yǒu 意义 yìyì

    - Sự tồn tại của chúng tôi có ý nghĩa riêng.

  • - 无理数 wúlǐshù yǒu 存在 cúnzài 意义 yìyì

    - Số vô tỉ cũng có ý nghĩa tồn tại của nó.

  • - 潮剧 cháojù hěn 有意思 yǒuyìsī

    - Triều kịch rất thú vị.

  • - 有人 yǒurén 故意 gùyì 陷害 xiànhài

    - Có người cố ý hãm hại cô ấy.

  • - 意大利 yìdàlì yǒu xiāng

    - Nước Ý có thủ tướng.

  • - yǒu 意大利 yìdàlì miàn ma

    - Một số loại món ăn mì ống?

  • - 可能 kěnéng yǒu 悔意 huǐyì

    - Nó có thể có nghĩa là anh ta cảm thấy hối hận.

  • - 人生 rénshēng 不如意 bùrúyì 十有八九 shíyǒubājiǔ 剩下 shèngxià de 一二 yīèr shì 特别 tèbié 不如意 bùrúyì

    - Đời người 10 phần có đến 8,9 phần là những chuyện không như ý. Còn 1,2 phần còn lại là những chuyện càng đặc biệt không như ý!

  • - hěn yǒu 生意 shēngyì 头脑 tóunǎo

    - Anh ấy rất có đầu óc kinh doanh.

  • - 壮戏 zhuàngxì hěn 有意思 yǒuyìsī

    - Kịch Choang rất thú vị.

  • - 并非 bìngfēi 真正 zhēnzhèng 主张 zhǔzhāng 应该 yīnggāi yǒu 死刑 sǐxíng 只是 zhǐshì 故意 gùyì chàng 唱反调 chàngfǎndiào 罢了 bàle

    - Tôi không thực sự ủng hộ án tử hình, chỉ là đang cố ý đánh đồng thôi.

  • - 这个 zhègè 话茬 huàchá yǒu 啥意思 sháyìsī

    - Lời này có ý gì?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 有意

Hình ảnh minh họa cho từ 有意

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa