Đọc nhanh: 有意 (hữu ý). Ý nghĩa là: có ý định, có tình ý (thường chỉ quan hệ nam nữ), cố ý; cố tình. Ví dụ : - 我有意到海滨游泳,但是事情忙,去不了。 tôi có ý định đi tắm biển, nhưng bận việc, không đi được.. - 小王对小李有意,可一直没有机会表白。 cậu Vương có tình ý với cô Lý, nhưng chưa có cơ hội bày tỏ.. - 他这是有意跟我作对。 anh ấy cố ý đối đầu với tôi.
✪ có ý định
有心思
- 我 有意 到 海滨 游泳 , 但是 事情 忙 , 去 不了
- tôi có ý định đi tắm biển, nhưng bận việc, không đi được.
✪ có tình ý (thường chỉ quan hệ nam nữ)
指男女间有爱慕之心
- 小王 对 小李 有意 , 可 一直 没有 机会 表白
- cậu Vương có tình ý với cô Lý, nhưng chưa có cơ hội bày tỏ.
✪ cố ý; cố tình
故意
- 他 这 是 有意 跟 我 作对
- anh ấy cố ý đối đầu với tôi.
✪ có ý; hữu ý
有某种心意或想法
So sánh, Phân biệt 有意 với từ khác
✪ 故意 vs 有意
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有意
- 罗曼 诺 法官 似乎 对 这个 很 有 意见
- Thẩm phán Romano dường như đang nghiêng về điều này.
- 他 眼中 有 戚意
- Trong mắt anh ấy có nỗi buồn.
- 真 有意思
- Thật là thú vị.
- 我 有 好意 提醒 他 , 还 被 挨 了 一巴掌
- tôi có lòng tốt nhắc nhở anh ấy, kết quả còn bị ăn một bạt tai
- 俩 人 有点儿 不对劲 , 爱 闹意见
- hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu
- 模因 全面 插入 penetration 也 有 阴茎 插入 的 意思
- Meme đã đạt đến mức thâm nhập hoàn toàn.
- 巽 有 其 独特 意义
- Quẻ tốn có ý nghĩa độc đáo của nó.
- 每 一局 都 有 其 意义
- Mỗi bộ phận đều có ý nghĩa của nó.
- 我们 的 存在 有 其 意义
- Sự tồn tại của chúng tôi có ý nghĩa riêng.
- 无理数 也 有 其 存在 意义
- Số vô tỉ cũng có ý nghĩa tồn tại của nó.
- 潮剧 很 有意思
- Triều kịch rất thú vị.
- 有人 故意 陷害 她
- Có người cố ý hãm hại cô ấy.
- 意大利 有 相
- Nước Ý có thủ tướng.
- 有 意大利 面 吗
- Một số loại món ăn mì ống?
- 可能 他 有 悔意
- Nó có thể có nghĩa là anh ta cảm thấy hối hận.
- 人生 不如意 十有八九 , 剩下 的 一二 , 是 特别 不如意
- Đời người 10 phần có đến 8,9 phần là những chuyện không như ý. Còn 1,2 phần còn lại là những chuyện càng đặc biệt không như ý!
- 他 很 有 生意 头脑
- Anh ấy rất có đầu óc kinh doanh.
- 壮戏 很 有意思
- Kịch Choang rất thú vị.
- 我 并非 真正 主张 应该 有 死刑 只是 故意 唱 唱反调 罢了
- Tôi không thực sự ủng hộ án tử hình, chỉ là đang cố ý đánh đồng thôi.
- 这个 话茬 有 啥意思 ?
- Lời này có ý gì?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm意›
有›
rắp tâm; manh tâm; có ý; dụng ý; mưu mô; cư tâm
có âm mưu (chỉ việc xấu); rắp mưu
ý định; mưu đồ; manh tâm; có ýcố tình; rắp tâm; cố ý; có chủ tâm
nuôi chí
Cố Tình, Cố Ý
có ý; có lòng; có bụng; hữu ýcố ý
có ý định; rắp tâm (làm điều xấu); chủ tâm
Dụng Ý, Mưu Đồ, Mưu Tính
Cố Ý, Cố Tình
không quan tâm; vô tâm; không muốn; không lòng dạ nàovô tình; vô ý; không phải cố ý
Vô Ý, Vô Tình, Không Có Ý Định
Ngoài Ý Muốn
Vô Cớ, Tự Dưng, Khi Không
vô cớ; khi không; không lí do; không duyên không cớbỗng dưng; dưng không
phương hại; có hại; gây hại; gây tác hại; thiệt hại; làm hư; làm hỏng