意外 yìwài

Từ hán việt: 【ý ngoại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "意外" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ý ngoại). Ý nghĩa là: bất ngờ; không ngờ; ngoài dự đoán, bất trắc; tai nạn; chuyện bất ngờ (không lường trước được). Ví dụ : - 。 Kết quả lần này thật sự rất bất ngờ.. - 。 Anh ấy không ngờ lại thắng cuộc thi.. - 。 Sự thay đổi kết quả rất bất ngờ.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 意外 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 意外 khi là Tính từ

bất ngờ; không ngờ; ngoài dự đoán

意料之外的;料想不到的

Ví dụ:
  • - 这次 zhècì 结果 jiéguǒ 真的 zhēnde hěn 意外 yìwài

    - Kết quả lần này thật sự rất bất ngờ.

  • - 意外 yìwài 赢得 yíngde le 比赛 bǐsài

    - Anh ấy không ngờ lại thắng cuộc thi.

  • - 结果 jiéguǒ de 变化 biànhuà 非常 fēicháng 意外 yìwài

    - Sự thay đổi kết quả rất bất ngờ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 意外 khi là Danh từ

bất trắc; tai nạn; chuyện bất ngờ (không lường trước được)

料想不到的不幸事件

Ví dụ:
  • - zài 意外 yìwài zhōng 失去 shīqù le 意识 yìshí

    - Anh ấy bất tỉnh nhân sự sau vụ tai nạn.

  • - 意外 yìwài de 事件 shìjiàn 打破 dǎpò le 平静 píngjìng

    - Sự kiện bất ngờ phá vỡ đi sự yên tĩnh.

  • - 他们 tāmen yīn 意外 yìwài 失去 shīqù le 家园 jiāyuán

    - Một tai nạn đã cướp mất nhà cửa của họ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意外

  • - 普罗特 pǔluótè 一个 yígè néng 任意 rènyì 改变 gǎibiàn 自己 zìjǐ 外形 wàixíng de 海神 hǎishén

    - 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.

  • - 出门在外 chūménzàiwài yào duō 注意安全 zhùyìānquán

    - Khi đi xa phải chú ý đến an toàn.

  • - bèi 特意 tèyì 例外 lìwài le

    - Anh ấy được tạo trường hợp ngoại lệ đặc biệt.

  • - 诺拉 nuòlā zài 摩苏尔 mósūěr de 那次 nàcì 意外 yìwài 中活 zhōnghuó le 下来 xiàlai

    - Tôi nghĩ Nora đã sống sót sau sự cố đó ở Mosul.

  • - miǎn 出现意外 chūxiànyìwài de 事故 shìgù

    - Tránh xảy ra sự cố ngoài ý muốn.

  • - 招致 zhāozhì 意外 yìwài de 损失 sǔnshī

    - gây ra tổn thất ngoài ý muốn.

  • - yīn 意外 yìwài fèi le 双腿 shuāngtuǐ

    - Anh ấy vì tai nạn bất ngờ mà tàn tật hai chân.

  • - 去留 qùliú 无意 wúyì 闲看 xiánkàn 庭前 tíngqián 花开花落 huākāihuāluò 宠辱不惊 chǒngrǔbùjīng 漫随 mànsuí 天外 tiānwài 云卷云舒 yúnjuǎnyúnshū

    - Nếu bạn vô ý rời đi hay ở lại, hãy thong thả ngắm nhìn những bông hoa nở rộ trước tòa; đừng sợ hãi những con vật cưng của bạn và sỉ nhục như những đám mây cuộn trên bầu trời.

  • - 我们 wǒmen 复制 fùzhì le 计算机 jìsuànjī 磁盘 cípán 以防 yǐfáng 意外 yìwài

    - Chúng tôi đã sao chép đĩa cứng máy tính để tránh những sự cố không mong muốn.

  • - 煤炉子 méilúzi 一定 yídìng 要装 yàozhuāng 烟筒 yāntóng 以免 yǐmiǎn 发生意外 fāshēngyìwài

    - lò than nhất định phải lắp ống khói để tránh xảy ra điều bất trắc.

  • - 冷水浇头 lěngshuǐjiāotou ( 比喻 bǐyù 受到 shòudào 意外 yìwài de 打击 dǎjī huò 希望 xīwàng 突然 tūrán 破灭 pòmiè )

    - dội nước lạnh lên đầu (ví với bị đả kích bất ngờ hoặc bị thất vọng bất ngờ).

  • - yǒu 一笔 yībǐ 意外 yìwài de 收入 shōurù

    - Anh ấy có một khoản thu nhập bất ngờ.

  • - zài 意外 yìwài zhōng 失去 shīqù le 意识 yìshí

    - Anh ấy bất tỉnh nhân sự sau vụ tai nạn.

  • - 小船 xiǎochuán 意外 yìwài 溺水 nìshuǐ le

    - Chiếc thuyền vô tình bị chìm rồi.

  • - 正在 zhèngzài 这时 zhèshí biàn 生意 shēngyì wài 飞机 fēijī 遇到 yùdào 事故 shìgù

    - Đúng lúc này thì xảy ra tai nạn, máy bay gặp nạn.

  • - 结果 jiéguǒ de 变化 biànhuà 非常 fēicháng 意外 yìwài

    - Sự thay đổi kết quả rất bất ngờ.

  • - 外肾 wàishèn 需要 xūyào 注意 zhùyì

    - Tinh hoàn cần phải chú ý.

  • - 球队 qiúduì 表现 biǎoxiàn 意外 yìwài 退步 tuìbù

    - Đội bóng biểu hiện thụt lùi không ngờ.

  • - 实属 shíshǔ 意外 yìwài de 惊喜 jīngxǐ

    - Đây thực sự là một bất ngờ.

  • - 工作 gōngzuò 突生 tūshēng 波折 bōzhé 意外 yìwài

    - Công việc đột nhiên có sóng gió.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 意外

Hình ảnh minh họa cho từ 意外

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 意外 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao