Đọc nhanh: 意外 (ý ngoại). Ý nghĩa là: bất ngờ; không ngờ; ngoài dự đoán, bất trắc; tai nạn; chuyện bất ngờ (không lường trước được). Ví dụ : - 这次结果真的很意外。 Kết quả lần này thật sự rất bất ngờ.. - 他意外地赢得了比赛。 Anh ấy không ngờ lại thắng cuộc thi.. - 结果的变化非常意外。 Sự thay đổi kết quả rất bất ngờ.
Ý nghĩa của 意外 khi là Tính từ
✪ bất ngờ; không ngờ; ngoài dự đoán
意料之外的;料想不到的
- 这次 结果 真的 很 意外
- Kết quả lần này thật sự rất bất ngờ.
- 他 意外 地 赢得 了 比赛
- Anh ấy không ngờ lại thắng cuộc thi.
- 结果 的 变化 非常 意外
- Sự thay đổi kết quả rất bất ngờ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 意外 khi là Danh từ
✪ bất trắc; tai nạn; chuyện bất ngờ (không lường trước được)
料想不到的不幸事件
- 他 在 意外 中 失去 了 意识
- Anh ấy bất tỉnh nhân sự sau vụ tai nạn.
- 意外 的 事件 打破 了 平静
- Sự kiện bất ngờ phá vỡ đi sự yên tĩnh.
- 他们 因 意外 失去 了 家园
- Một tai nạn đã cướp mất nhà cửa của họ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意外
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 出门在外 , 要 多 注意安全
- Khi đi xa phải chú ý đến an toàn.
- 他 被 特意 例外 了
- Anh ấy được tạo trường hợp ngoại lệ đặc biệt.
- 诺拉 在 摩苏尔 的 那次 意外 中活 了 下来
- Tôi nghĩ Nora đã sống sót sau sự cố đó ở Mosul.
- 免 出现意外 的 事故
- Tránh xảy ra sự cố ngoài ý muốn.
- 招致 意外 的 损失
- gây ra tổn thất ngoài ý muốn.
- 他 因 意外 废 了 双腿
- Anh ấy vì tai nạn bất ngờ mà tàn tật hai chân.
- 去留 无意 , 闲看 庭前 花开花落 ; 宠辱不惊 , 漫随 天外 云卷云舒
- Nếu bạn vô ý rời đi hay ở lại, hãy thong thả ngắm nhìn những bông hoa nở rộ trước tòa; đừng sợ hãi những con vật cưng của bạn và sỉ nhục như những đám mây cuộn trên bầu trời.
- 我们 复制 了 计算机 磁盘 以防 意外
- Chúng tôi đã sao chép đĩa cứng máy tính để tránh những sự cố không mong muốn.
- 煤炉子 一定 要装 烟筒 , 以免 发生意外
- lò than nhất định phải lắp ống khói để tránh xảy ra điều bất trắc.
- 冷水浇头 ( 比喻 受到 意外 的 打击 或 希望 突然 破灭 )
- dội nước lạnh lên đầu (ví với bị đả kích bất ngờ hoặc bị thất vọng bất ngờ).
- 他 有 一笔 意外 的 收入
- Anh ấy có một khoản thu nhập bất ngờ.
- 他 在 意外 中 失去 了 意识
- Anh ấy bất tỉnh nhân sự sau vụ tai nạn.
- 小船 意外 溺水 了
- Chiếc thuyền vô tình bị chìm rồi.
- 正在 这时 , 变 生意 外 飞机 遇到 事故
- Đúng lúc này thì xảy ra tai nạn, máy bay gặp nạn.
- 结果 的 变化 非常 意外
- Sự thay đổi kết quả rất bất ngờ.
- 外肾 需要 注意
- Tinh hoàn cần phải chú ý.
- 球队 表现 意外 地 退步
- Đội bóng biểu hiện thụt lùi không ngờ.
- 实属 意外 的 惊喜
- Đây thực sự là một bất ngờ.
- 工作 突生 波折 意外
- Công việc đột nhiên có sóng gió.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 意外
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 意外 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm外›
意›