- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
- Pinyin:
Bīn
, Jīn
- Âm hán việt:
Tân
- Nét bút:丶丶一丶丶フノ丨一丨一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡宾
- Thương hiệt:EJOC (水十人金)
- Bảng mã:U+6EE8
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 滨
-
Cách viết khác
䧬
濵
𣴩
𣵈
-
Phồn thể
濱
Ý nghĩa của từ 滨 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 滨 (Tân). Bộ Thuỷ 水 (+10 nét). Tổng 13 nét but (丶丶一丶丶フノ丨一丨一ノ丶). Ý nghĩa là: 2. gần, ven. Từ ghép với 滨 : 濱海 Giáp biển, 濱江 Gần sông. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. bờ, bến nước
- 2. gần, ven
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Gần, giáp, ven
- 濱海 Giáp biển
- 濱江 Gần sông.