Đọc nhanh: 没有意思 (một hữu ý tư). Ý nghĩa là: nhàm chán, không quan tâm.
Ý nghĩa của 没有意思 khi là Tính từ
✪ nhàm chán
boring
✪ không quan tâm
of no interest
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没有意思
- 壮戏 很 有意思
- Kịch Choang rất thú vị.
- 这个 话茬 有 啥意思 ?
- Lời này có ý gì?
- 我 没 这个 意思 , 你 误解 了
- Tôi không có ý đó, anh hiểu sai rồi.
- 不好意思 , 我 没有 零钱
- Xin lỗi, tớ không có tiền lẻ.
- 斧头 杀手 很 有意思
- Kẻ sát nhân rìu sẽ rất vui.
- 都 没有 意义
- Chúng có thể khá vô nghĩa.
- 绍剧 很 有意思
- Kịch Thiệu Hưng rất thú vị.
- 他 的 心里 乱 得 一点 主意 也 没有
- trong lòng anh ấy rối bời, không còn để ý đến chuyện gì nữa.
- 没有 人 愿意 当 免费 的 记录
- Không có ai đồng ý làm thư ký miễn phí.
- 这本 小人书 粗看 一回 有点 意思
- Cuốn truyện tranh này thoạt nhìn rất thú vị.
- 那本 杂志 很 有意思
- Quyển tạp chí kia rất hay.
- 这本 游记 很 有意思
- Cuốn ký sự này rất thú vị.
- 这个 歌剧 的 本子 挺 有意思 的
- Bản nhạc kịch này thật thú vị.
- 这 本书 很 有意思 , 我 从 中学 到 了 很多
- cuốn sách này rất thú vị, tôi đã học được rất nhiều từ nó.
- 不好意思 , 请问 有没有 晕车药 ?
- Xin hỏi, bạn có thuốc chống say xe không?
- 他 对 你 有意思 , 你 没 看 出来
- Anh ấy có tình ý với chị, chị không nhận ra sao?
- 这部 电影 一点儿 意思 也 没有
- Bộ phim này không thú vị chút nào.
- 我 对 他 一点 意思 都 没有
- Tôi chả có ý gì với anh ta hết.
- 他 的话 一点 意思 都 没有
- Lời nói của anh ấy không chút thú vị.
- 这句 话 从 字面上 看 没有 指摘 的 意思
- nhìn mặt chữ của câu nói này không có ý chỉ trích.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 没有意思
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 没有意思 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm思›
意›
有›
没›