成心 chéng xīn

Từ hán việt: 【thành tâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "成心" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thành tâm). Ý nghĩa là: cố ý; cố tình; có chủ tâm.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 成心 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 成心 khi là Phó từ

cố ý; cố tình; có chủ tâm

故意

So sánh, Phân biệt 成心 với từ khác

成心 vs 故意

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成心

  • - 养成 yǎngchéng 乐观 lèguān 心态 xīntài

    - Hình thành thái độ lạc quan

  • - qǐng 放心 fàngxīn 我们 wǒmen huì 按时 ànshí 完成 wánchéng

    - Xin yên tâm, chúng tôi sẽ hoàn thành đúng hạn.

  • - 1995 nián 这里 zhèlǐ 已经 yǐjīng 成为 chéngwéi quán 惟一 wéiyī de 涉外 shèwài 医疗 yīliáo 中心 zhōngxīn

    - Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.

  • - shuí néng 把握 bǎwò 机运 jīyùn shuí jiù 心想事成 xīnxiǎngshìchéng

    - Ai biết nắm bắt cơ hội sẽ đạt được điều mình muốn.

  • - 梅子 méizi jiàng yóu gàn 梅子 méizi huò 杏子 xìngzi 做成 zuòchéng de 甜酱 tiánjiàng huò 油酥 yóusū 点心 diǎnxin xiàn

    - Mứt mơ được làm từ mơ khô hoặc quả mơ là thành phần của nước mứt ngọt hoặc nhân bánh quy dầu.

  • - 有心 yǒuxīn 栽花 zāihuā 花不发 huābùfā 无心插柳柳成荫 wúxīnchāliǔliǔchéngyīn

    - Có lòng trồng hoa hoa chẳng nở, vô tình cắm liễu liễu lại xanh

  • - 因此 yīncǐ zài 同学 tóngxué 老师 lǎoshī de 心里 xīnli chéng le 优秀 yōuxiù 班干部 bāngànbù 学习 xuéxí de 好榜样 hǎobǎngyàng

    - Vì vậy, em đã trở thành một lớp trưởng xuất sắc và là tấm gương học tập tốt trong lòng các bạn trong lớp và thầy cô.

  • - 团队 tuánduì de 核心成员 héxīnchéngyuán hěn 重要 zhòngyào

    - Thành viên nòng cốt rất quan trọng.

  • - 耐心 nàixīn 结合 jiéhé 勤奋 qínfèn shì 成功 chénggōng suǒ 必需 bìxū de

    - Kết hợp sự kiên nhẫn và cần cù là điều cần thiết để đạt được thành công.

  • - hěn 关心 guānxīn 自己 zìjǐ de 成绩 chéngjì

    - Tôi rất quan tâm về thành tích của mình.

  • - 他保 tābǎo 成功 chénggōng bié 担心 dānxīn

    - Anh ấy bảo đảm thành công đừng lo lắng.

  • - de 心情 xīnqíng 变成 biànchéng le 快乐 kuàilè

    - Tâm trạng của cô ấy đã trở nên vui vẻ.

  • - tiě de 决心 juéxīn 使 shǐ 成功 chénggōng

    - Quyết tâm vững chắc giúp anh ấy thành công.

  • - 望子成龙 wàngzǐchénglóng de 心情 xīnqíng 可以 kěyǐ 理解 lǐjiě

    - Mong muốn con thành tài là điều dễ hiểu.

  • - 任务 rènwù hái 没有 méiyǒu 完成 wánchéng 心里 xīnli 老是 lǎoshi 沉甸甸 chéndiàndiàn de

    - nhiệm vụ chưa hoàn thành, lòng cứ trĩu nặng.

  • - 想到 xiǎngdào 孩子 háizi men dōu 长大成人 zhǎngdàchéngrén 能为 néngwéi 祖国 zǔguó 尽力 jìnlì 心里 xīnli 甜丝丝 tiánsīsī ér de

    - bà ấy nghĩ đến những đứa con đã trưởng thành, có thể tận lực với tổ quốc, trong lòng cảm thấy hạnh phúc.

  • - 计划 jìhuà 顺利完成 shùnlìwánchéng 心里 xīnli jiù 踏实 tāshi le

    - Kế hoạch hoàn thành thuận lợi tôi mới thấy nhẹ nhõm.

  • - 成心 chéngxīn gēn 作对 zuòduì

    - anh ấy cố tình chống lại tôi.

  • - 我们 wǒmen 合心 héxīn jiù néng 成功 chénggōng

    - Chúng ta cùng đồng lòng thì có thể thành công.

  • - 大家 dàjiā 齐心 qíxīn 完成 wánchéng le 任务 rènwù

    - Mọi người đã cùng nhau hoàn thành nhiệm vụ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 成心

Hình ảnh minh họa cho từ 成心

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 成心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao