有意思 yǒu yìsi

Từ hán việt: 【hữu ý tứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "有意思" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hữu ý tứ). Ý nghĩa là: có ý nghĩa; thú, thú vị; hứng thú, có tình ý (chỉ quan hệ nam nữ). Ví dụ : - 。 Bài nói chuyện của anh ấy rất ngắn gọn, nhưng rất có ý nghĩa.. - 。 dạ hội hôm nay rất thú vị.. - ? Anh ấy có tình ý với chị, chị không nhận ra sao?

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 有意思 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 有意思 khi là Tính từ

có ý nghĩa; thú

有意义,耐人寻味

Ví dụ:
  • - de 讲话 jiǎnghuà 虽然 suīrán 简短 jiǎnduǎn 可是 kěshì 非常 fēicháng 有意思 yǒuyìsī

    - Bài nói chuyện của anh ấy rất ngắn gọn, nhưng rất có ý nghĩa.

thú vị; hứng thú

有趣

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān de 晚会 wǎnhuì hěn 有意思 yǒuyìsī

    - dạ hội hôm nay rất thú vị.

có tình ý (chỉ quan hệ nam nữ)

指男女间有爱慕之心

Ví dụ:
  • - duì 有意思 yǒuyìsī méi kàn 出来 chūlái

    - Anh ấy có tình ý với chị, chị không nhận ra sao?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有意思

  • - zhēn 有意思 yǒuyìsī

    - Thật là thú vị.

  • - 模因 móyīn 全面 quánmiàn 插入 chārù penetration yǒu 阴茎 yīnjīng 插入 chārù de 意思 yìsī

    - Meme đã đạt đến mức thâm nhập hoàn toàn.

  • - 潮剧 cháojù hěn 有意思 yǒuyìsī

    - Triều kịch rất thú vị.

  • - 壮戏 zhuàngxì hěn 有意思 yǒuyìsī

    - Kịch Choang rất thú vị.

  • - 这个 zhègè 话茬 huàchá yǒu 啥意思 sháyìsī

    - Lời này có ý gì?

  • - 不好意思 bùhǎoyìsī 没有 méiyǒu 零钱 língqián

    - Xin lỗi, tớ không có tiền lẻ.

  • - 斧头 fǔtóu 杀手 shāshǒu hěn 有意思 yǒuyìsī

    - Kẻ sát nhân rìu sẽ rất vui.

  • - 绍剧 shàojù hěn 有意思 yǒuyìsī

    - Kịch Thiệu Hưng rất thú vị.

  • - shuō 已经 yǐjīng yǒu 米姆 mǐmǔ le shì 什么 shénme 意思 yìsī

    - Ý bạn là gì có meme?

  • - 这本 zhèběn 小人书 xiǎorénshū 粗看 cūkàn 一回 yīhuí 有点 yǒudiǎn 意思 yìsī

    - Cuốn truyện tranh này thoạt nhìn rất thú vị.

  • - 那本 nàběn 杂志 zázhì hěn 有意思 yǒuyìsī

    - Quyển tạp chí kia rất hay.

  • - 这本 zhèběn 游记 yóujì hěn 有意思 yǒuyìsī

    - Cuốn ký sự này rất thú vị.

  • - 这个 zhègè 歌剧 gējù de 本子 běnzi tǐng 有意思 yǒuyìsī de

    - Bản nhạc kịch này thật thú vị.

  • - zhè 本书 běnshū hěn 有意思 yǒuyìsī cóng 中学 zhōngxué dào le 很多 hěnduō

    - cuốn sách này rất thú vị, tôi đã học được rất nhiều từ nó.

  • - 这种 zhèzhǒng hěn 有意思 yǒuyìsī

    - Phong tục này rất thú vị.

  • - 这门 zhèmén 尽管 jǐnguǎn nán què hěn 有意思 yǒuyìsī

    - Môn này dù khó thật nhưng cũng rất hay.

  • - 这门 zhèmén 语言 yǔyán hěn 有意思 yǒuyìsī

    - Loại ngôn ngữ này rất thú vị.

  • - 这个 zhègè de 意思 yìsī 有点 yǒudiǎn 模糊 móhú

    - Ý nghĩa của từ này hơi không rõ ràng.

  • - 这个 zhègè 趣闻 qùwén zhēn 有意思 yǒuyìsī

    - Câu chuyện thú vị này thật hấp dẫn.

  • - 这样 zhèyàng zuò 有点儿 yǒudiǎner 不够意思 bùgòuyìsī

    - anh ấy làm như vậy, có chút gì đó không phải là bạn thân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 有意思

Hình ảnh minh họa cho từ 有意思

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有意思 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Sāi , Sī , Sì
    • Âm hán việt: Tai , , Tứ
    • Nét bút:丨フ一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WP (田心)
    • Bảng mã:U+601D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao