Đọc nhanh: 有意思 (hữu ý tứ). Ý nghĩa là: có ý nghĩa; thú, thú vị; hứng thú, có tình ý (chỉ quan hệ nam nữ). Ví dụ : - 他的讲话虽然简短,可是非常有意思。 Bài nói chuyện của anh ấy rất ngắn gọn, nhưng rất có ý nghĩa.. - 今天的晚会很有意思。 dạ hội hôm nay rất thú vị.. - 他对你有意思,你没看出来? Anh ấy có tình ý với chị, chị không nhận ra sao?
Ý nghĩa của 有意思 khi là Tính từ
✪ có ý nghĩa; thú
有意义,耐人寻味
- 他 的 讲话 虽然 简短 , 可是 非常 有意思
- Bài nói chuyện của anh ấy rất ngắn gọn, nhưng rất có ý nghĩa.
✪ thú vị; hứng thú
有趣
- 今天 的 晚会 很 有意思
- dạ hội hôm nay rất thú vị.
✪ có tình ý (chỉ quan hệ nam nữ)
指男女间有爱慕之心
- 他 对 你 有意思 , 你 没 看 出来
- Anh ấy có tình ý với chị, chị không nhận ra sao?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有意思
- 真 有意思
- Thật là thú vị.
- 模因 全面 插入 penetration 也 有 阴茎 插入 的 意思
- Meme đã đạt đến mức thâm nhập hoàn toàn.
- 潮剧 很 有意思
- Triều kịch rất thú vị.
- 壮戏 很 有意思
- Kịch Choang rất thú vị.
- 这个 话茬 有 啥意思 ?
- Lời này có ý gì?
- 不好意思 , 我 没有 零钱
- Xin lỗi, tớ không có tiền lẻ.
- 斧头 杀手 很 有意思
- Kẻ sát nhân rìu sẽ rất vui.
- 绍剧 很 有意思
- Kịch Thiệu Hưng rất thú vị.
- 你 说 已经 有 米姆 了 是 什么 意思
- Ý bạn là gì có meme?
- 这本 小人书 粗看 一回 有点 意思
- Cuốn truyện tranh này thoạt nhìn rất thú vị.
- 那本 杂志 很 有意思
- Quyển tạp chí kia rất hay.
- 这本 游记 很 有意思
- Cuốn ký sự này rất thú vị.
- 这个 歌剧 的 本子 挺 有意思 的
- Bản nhạc kịch này thật thú vị.
- 这 本书 很 有意思 , 我 从 中学 到 了 很多
- cuốn sách này rất thú vị, tôi đã học được rất nhiều từ nó.
- 这种 俗 很 有意思
- Phong tục này rất thú vị.
- 这门 课 尽管 难 , 却 很 有意思
- Môn này dù khó thật nhưng cũng rất hay.
- 这门 语言 很 有意思
- Loại ngôn ngữ này rất thú vị.
- 这个 词 的 意思 有点 模糊
- Ý nghĩa của từ này hơi không rõ ràng.
- 这个 趣闻 真 有意思
- Câu chuyện thú vị này thật hấp dẫn.
- 他 这样 做 , 有点儿 不够意思
- anh ấy làm như vậy, có chút gì đó không phải là bạn thân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有意思
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有意思 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm思›
意›
有›