Đọc nhanh: 无端 (vô đoan). Ý nghĩa là: vô cớ; khi không; không lí do; không duyên không cớ, bỗng dưng; dưng không. Ví dụ : - 无端生事 vô cớ sinh sư; đất bằng sóng dậỵ.
Ý nghĩa của 无端 khi là Phó từ
✪ vô cớ; khi không; không lí do; không duyên không cớ
没有来由;无缘无故
- 无端生事
- vô cớ sinh sư; đất bằng sóng dậỵ.
✪ bỗng dưng; dưng không
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无端
- 比尔 才 不 无聊
- Bill không nhàm chán.
- 南无 阿弥陀佛 , 愿得 往生
- Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.
- 无 所 附丽
- không nơi nương tựa
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 全世界 无产者 , 联合 起来
- Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!
- 我 无意 中 碰到 斯特凡
- Tôi vô tình chạm vào Stefan
- 祝您 万寿无疆
- Chúc ngài sống lâu muôn tuổi.
- 那匹 天鹅 洁白无瑕
- Đôi thiên nga đó trắng như tuyết.
- 他 的 勇气 无人 能匹
- Dũng khí của anh ấy không ai sánh được.
- 挽歌 表达 无限 哀思
- Bài ca đưa đám biểu đạt nỗi đau vô hạn.
- 他 那 无助 的 眼神 让 人 哀怜
- Ánh mắt vô vọng của anh ấy khiến người ta thương xót.
- 谈 了 半天 , 仍然 毫无 端绪
- bàn mãi vẫn không ra manh mối nào cả.
- 他 很 讨厌 无端 的 闲话
- Anh ấy rất ghét những lời đồn vô căn cứ.
- 工资 无端 被克减 了
- Lương bị giảm một cách vô cớ.
- 无端生事
- vô cớ sinh sư; đất bằng sóng dậỵ.
- 我 无端 被扣 上 恶名
- Tôi bất ngờ bị gán danh xấu.
- 她 总是 无端 地 悬想 未来
- Cô ấy luôn vô cớ tưởng tượng về tương lai.
- 本人 是 画画 的 希望 你 是 有 正式 工作 品貌 端正 . 无 不良嗜好
- Tôi là một họa sĩ, tôi hy vọng bạn có một công việc chính thức và ngoại hình đẹp. Không có sở thích xấu
- 她 无端 攻击 我
- Cô ấy vô cớ công kích tôi.
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无端
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无端 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm无›
端›