Đọc nhanh: 无意 (vô ý). Ý nghĩa là: vô ý; vô tình; không có ý định; không muốn, tình cờ; không phải là cố ý. Ví dụ : - 无意于此。 không muốn như thế.. - 他既然无意参加,你就不必勉强他了。 anh ấy đã không muốn tham gia thì anh không nhất thiết phải nài ép anh ấy nữa.. - 他开荒时无意中发现了一枚古钱。 khi vỡ hoang, tình cờ ông ấy phát hiện được một đồng tiền cổ.
✪ vô ý; vô tình; không có ý định; không muốn
没有做某种事的愿望
- 无意 于 此
- không muốn như thế.
- 他 既然 无意 参加 , 你 就 不必 勉强 他 了
- anh ấy đã không muốn tham gia thì anh không nhất thiết phải nài ép anh ấy nữa.
✪ tình cờ; không phải là cố ý
不是故意的
- 他 开荒 时 无意 中 发现 了 一枚 古钱
- khi vỡ hoang, tình cờ ông ấy phát hiện được một đồng tiền cổ.
So sánh, Phân biệt 无意 với từ khác
✪ 无意 vs 无心
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无意
- 我 无意 中 碰到 斯特凡
- Tôi vô tình chạm vào Stefan
- 多次 规劝 , 他 仍 无 悔改 之意
- nhiều lần khuyên nhủ, mà nó vẫn không có ý hối cải.
- 她 的 抱怨 毫无意义
- Lời phàn nàn của cô ấy là vô nghĩa.
- 这个 报告 详细 地 阐发 了 国际主义 对 无产阶级 革命 的 意义
- bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 无理数 也 有 其 存在 意义
- Số vô tỉ cũng có ý nghĩa tồn tại của nó.
- 他 既然 无意 参加 , 你 就 不必 勉强 他 了
- anh ấy đã không muốn tham gia thì anh không nhất thiết phải nài ép anh ấy nữa.
- 这种 淡话 毫无意义
- Những lời nhạt nhẽo này chẳng có ý nghĩa gì.
- 那个 玩意儿 真是 无聊
- Món đồ chơi kia thật sự nhàm chán.
- 他 真是 个 无聊 的 玩意儿
- Anh ta thật sự là một người nhạt nhẽo.
- 她 无意 中 受到 侮辱
- Cô ấy vô tình bị xúc phạm.
- 去留 无意 , 闲看 庭前 花开花落 ; 宠辱不惊 , 漫随 天外 云卷云舒
- Nếu bạn vô ý rời đi hay ở lại, hãy thong thả ngắm nhìn những bông hoa nở rộ trước tòa; đừng sợ hãi những con vật cưng của bạn và sỉ nhục như những đám mây cuộn trên bầu trời.
- 无论 价格 高低 , 他 都 愿意 买
- Bất kể giá cao hay thấp, anh ấy vẫn muốn mua.
- 言有 尽而意 无穷
- Lời có hạn nhưng ý nghĩa thì vô tận.
- 言 者 无心 , 听者 有意
- kẻ nói vô tình, người nghe hữu ý.
- 有意无意
- ý không rõ; nửa muốn nửa không.
- 无意 于 此
- không muốn như thế.
- 就 好像 无意 中 走进 了 一家 同性恋 酒吧
- Giống như vô tình bước vào một quán bar dành cho người đồng tính
- 他们 的 意见 大相径庭 , 无法 折中
- ý kiến của họ ngược nhau hoàn toàn, không có cách điều hoà.
- 专利法 跟 是否 故意 无关
- Ý định không liên quan đến luật bằng sáng chế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm意›
无›