无故 wúgù

Từ hán việt: 【vô cố】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "无故" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vô cố). Ý nghĩa là: vô cớ; tự dưng; khi không. Ví dụ : - 。 vô cớ không đi họp; vắng mặt không lý do.. - 。 Tôi lại vô cơ mà đánh anh ta một trận.. - 。 Tôi bị chỉ trích vô cớ.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 无故 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 无故 khi là Phó từ

vô cớ; tự dưng; khi không

没有缘故

Ví dụ:
  • - 无故缺席 wúgùquēxí

    - vô cớ không đi họp; vắng mặt không lý do.

  • - 无故 wúgù yòu le 一下 yīxià

    - Tôi lại vô cơ mà đánh anh ta một trận.

  • - 平白无故 píngbáiwúgù āi le 批评 pīpíng

    - Tôi bị chỉ trích vô cớ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无故

  • - 鲁迅故居 lǔxùngùjū

    - nhà cũ của Lỗ Tấn

  • - 总是 zǒngshì 无缘无故 wúyuánwúgù 发些 fāxiē chóu

    - Cô ấy luôn buồn phiền một cách vô cớ.

  • - 平白无故 píngbáiwúgù āi le 批评 pīpíng

    - Tôi bị chỉ trích vô cớ.

  • - 无缘无故 wúyuánwúgù

    - khi không; bỗng dưng; vô cớ

  • - 平白无故 píngbáiwúgù

    - vô duyên vô cớ.

  • - 无故缺席 wúgùquēxí

    - vô cớ không đi họp; vắng mặt không lý do.

  • - 无缘无故 wúyuánwúgù ( 没有 méiyǒu 缘故 yuángù )

    - không duyên không cớ; vô duyên vô cớ.

  • - 故城 gùchéng 中益空 zhōngyìkōng 无人 wúrén

    - Vì thế trong thành không một bóng người.

  • - 无缘无故 wúyuánwúgù 遭到 zāodào le 一番 yīfān 羞辱 xiūrǔ 心里 xīnli hěn 委屈 wěiqū

    - Anh ta bị sỉ nhục một cách vô duyên vô cớ, cảm thấy rất ủy khuất.

  • - 父亲 fùqīn xiǎng 离开 líkāi 无休无止 wúxiūwúzhǐ de 竞争 jìngzhēng 回到 huídào de 故乡 gùxiāng

    - Cha muốn rời khỏi những cạnh tranh và trở về quê hương của mình

  • - 官员 guānyuán 无故 wúgù bèi qiǎn 边疆 biānjiāng

    - Vị quan chức đó bị đày đến biên cương một cách vô cớ.

  • - 那次 nàcì 事故 shìgù 使 shǐ 毁容 huǐróng 终生 zhōngshēng 无法 wúfǎ 恢复 huīfù

    - Vụ tai nạn đó đã làm cho anh ấy bị hủy hoại khuôn mặt, không thể phục hồi suốt đời.

  • - 无缘无故 wúyuánwúgù yòu hǒu le 起来 qǐlai

    - khi không lại ré lên

  • - 专利法 zhuānlìfǎ gēn 是否 shìfǒu 故意 gùyì 无关 wúguān

    - Ý định không liên quan đến luật bằng sáng chế.

  • - 事故 shìgù 造成 zàochéng le 伤亡 shāngwáng 无数 wúshù

    - Tai nạn đã gây ra vô số thương vong.

  • - 不能 bùnéng 无故 wúgù 缺勤 quēqín

    - Không thể vắng mặt không lý do

  • - zhè 孩子 háizi 很要 hěnyào hǎo 从来 cónglái 不肯 bùkěn 无故 wúgù 耽误 dānwu 功课 gōngkè

    - đứa bé này có chí cầu tiến, xưa nay không bao giờ bỏ học vô cớ.

  • - 无故 wúgù yòu le 一下 yīxià

    - Tôi lại vô cơ mà đánh anh ta một trận.

  • - 总是 zǒngshì 无缘无故 wúyuánwúgù 发脾气 fāpíqi

    - Cô ấy luôn nổi giận mà không có lý do.

  • - 总是 zǒngshì 无缘无故 wúyuánwúgù 刁难 diāonàn ràng 一头雾水 yītóuwùshuǐ 做事 zuòshì 总是 zǒngshì yǒu 理由 lǐyóu de ba

    - Anh ấy luôn gây khó khăn cho tôi mà không có lý do và làm cho tôi bối rối. Luôn có lý do để làm mọi việc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 无故

Hình ảnh minh họa cho từ 无故

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无故 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Gù
    • Âm hán việt: Cố
    • Nét bút:一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JROK (十口人大)
    • Bảng mã:U+6545
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao