Đọc nhanh: 用意 (dụng ý). Ý nghĩa là: dụng ý; mưu đồ; mưu tính; lăm le. Ví dụ : - 我说这话的用意,只是想劝告他一下。 dụng ý của tôi khi nói câu này chỉ là muốn khuyên bảo anh ấy một tý.
Ý nghĩa của 用意 khi là Danh từ
✪ dụng ý; mưu đồ; mưu tính; lăm le
居心;企图
- 我 说 这话 的 用意 , 只是 想 劝告 他 一下
- dụng ý của tôi khi nói câu này chỉ là muốn khuyên bảo anh ấy một tý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用意
- 我 说 这话 的 用意 , 只是 想 劝告 他 一下
- dụng ý của tôi khi nói câu này chỉ là muốn khuyên bảo anh ấy một tý.
- 意气用事
- làm theo tình cảm
- 意气用事
- làm việc theo ý chí.
- 我 想 人们 只是 意气用事 罢了
- Tôi nghĩ bọn họ chỉ là làm theo cảm tính thôi ấy mà.
- 这 玩意 一定 是 用 只读 记忆 晶片
- Thứ này phải có một số loại chip ROM nguyên thủy!
- 我 不 懂 这个 玩意儿 的 用途
- Tôi không hiểu công dụng của món đồ này.
- 专款专用 , 不得 任意 腾挪
- khoản tiền nào dùng vào khoản đó, không được tự ý chuyển đổi.
- 改用 了 头孢 唑 啉 时刻 注意 过敏反应
- Thay thế cefazolin và theo dõi chặt chẽ phản ứng dị ứng.
- 这个 产品 有 很多 用户 的 意见
- Sản phẩm này có rất nhiều ý kiến người dùng.
- 我 想 用 这些 本 做生意
- Tôi muốn dùng số vốn này để kinh doanh.
- 用意 深长
- dụng ý sâu xa.
- 点厾 ( 国画 指 用笔 随意 点染 )
- điểm xuyết
- 请 留意 附近 有没有 电池 专用 回收 桶
- Xin hãy chú ý xem có các thùng tái chế đặc biệt dành cho pin gần đó không
- 符节 不可 随意 用
- Phù tiết không thể tùy ý dùng.
- 她 用 委婉 的 方式 表达意见
- Cô ấy bày tỏ ý kiến một cách tế nhị.
- 用 实际行动 来 表示 诚意
- dùng hành động thực tế để biểu hiện lòng thành.
- 不得 随意 动用 库存 粮食
- không thể tuỳ ý sử dụng lương thực tồn kho.
- 别 因为 意气用事 而 做 决定
- Đừng quyết định chỉ vì cảm xúc nhất thời.
- 不好意思 我们 能 继续 用 汉语 吗 ?
- Xin lỗi, chúng ta có thể tiếp tục sử dụng tiếng Trung không?
- 我 不得不 注意 到 你 一直 在 用 过去 时
- Tôi không thể nhận thấy bạn tiếp tục nói ở thì quá khứ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 用意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 用意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm意›
用›
rắp tâm; manh tâm; có ý; dụng ý; mưu mô; cư tâm
có âm mưu (chỉ việc xấu); rắp mưu
ý định; mưu đồ; manh tâm; có ýcố tình; rắp tâm; cố ý; có chủ tâm
Có Ý Định
Tác Dụng
nuôi chí
có ý; có lòng; có bụng; hữu ýcố ý
có ý định; rắp tâm (làm điều xấu); chủ tâm
Cố Ý, Cố Tình
Có Ích, Có Lợi, Hữu Ích