有心 yǒuxīn

Từ hán việt: 【hữu tâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "有心" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hữu tâm). Ý nghĩa là: có ý; có lòng; có bụng; hữu ý, cố ý. Ví dụ : - người có ý chí; người có quyết tâm.. - 。 cố ý giở trò ma mãnh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 有心 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

có ý; có lòng; có bụng; hữu ý

有某种心意或想法

Ví dụ:
  • - 有心人 yǒuxīnrén

    - người có ý chí; người có quyết tâm.

cố ý

故意

Ví dụ:
  • - 有心 yǒuxīn 捣鬼 dǎoguǐ

    - cố ý giở trò ma mãnh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有心

  • - 玫瑰 méiguī yǒu 小心 xiǎoxīn 扎手 zhāshǒu

    - Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.

  • - 心里 xīnli 有气 yǒuqì yào 出气 chūqì

    - Trong lòng có tức giận thì phải xả giận.

  • - 心里 xīnli 有点 yǒudiǎn 不是 búshì 滋味 zīwèi

    - Tôi cảm thấy có chút gì đó kì lạ.

  • - shì 一个 yígè yǒu 爱心 àixīn de rén

    - Anh ấy là một người rất giàu lòng yêu thương.

  • - 有口无心 yǒukǒuwúxīn ( zhǐ 心直口快 xīnzhíkǒukuài )

    - miệng bô bô, bụng vô tâm

  • - 心中 xīnzhōng 没有 méiyǒu 挂碍 guàài

    - trong lòng không lo lắng vấn vương gì.

  • - 心里 xīnli 有些 yǒuxiē 不安 bùān

    - Tôi có chút bất an trong lòng.

  • - yǒu zài 身边 shēnbiān 感觉 gǎnjué hěn 安心 ānxīn

    - Có em bên cạnh, anh cảm thấy rất yên tâm.

  • - 变得 biànde 烦躁不安 fánzàobùān qiě 存有 cúnyǒu 戒心 jièxīn

    - Anh ấy trở nên bất an và cảnh giác.

  • - 只有 zhǐyǒu 这件 zhèjiàn shì 告诉 gàosù 心里 xīnli cái huì 安然 ānrán

    - chỉ có nói chuyện này cho anh ta biết, anh ta mới yên lòng được

  • - de 仁心 rénxīn 感动 gǎndòng le 所有人 suǒyǒurén

    - Lòng nhân ái của anh ấy đã cảm động mọi người.

  • - 心脏病 xīnzāngbìng 患者 huànzhě 常常 chángcháng yǒu 间歇 jiànxiē 脉搏 màibó

    - Người bị bệnh tim thường có hiện tượng mạch đập đứt quãng.

  • - liàn 老师 lǎoshī hěn yǒu 耐心 nàixīn

    - Thầy Luyện rất có kiên nhẫn.

  • - 尤其 yóuqí shì yào yǒu 耐心 nàixīn

    - Trên tất cả, hãy kiên nhẫn.

  • - 这位 zhèwèi 护士 hùshi hěn yǒu 耐心 nàixīn

    - Y tá này rất kiên nhẫn.

  • - 教育 jiàoyù 孩子 háizi yào yǒu 耐心 nàixīn

    - Dạy dỗ con trẻ cần có lòng kiên nhẫn.

  • - 拿出 náchū le 所有 suǒyǒu de 耐心 nàixīn

    - Tôi đã dùng hết tất cả sự kiên nhẫn của mình.

  • - 心室 xīnshì 跳动 tiàodòng 有力 yǒulì 有序 yǒuxù

    - Tâm thất đập mạnh và có trật tự.

  • - 胸膛 xiōngtáng 内有 nèiyǒu 心脏 xīnzàng

    - Trong lồng ngực có tim.

  • - 心脏 xīnzàng yǒu 规律 guīlǜ 跳动 tiàodòng zhe

    - Tim có quy luật đập.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 有心

Hình ảnh minh họa cho từ 有心

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao