Đọc nhanh: 蓄谋 (súc mưu). Ý nghĩa là: có âm mưu (chỉ việc xấu); rắp mưu. Ví dụ : - 蓄谋已久 có âm mưu từ lâu. - 蓄谋迫害 có âm mưu bức hại
Ý nghĩa của 蓄谋 khi là Động từ
✪ có âm mưu (chỉ việc xấu); rắp mưu
早就有这种计谋 (指坏的)
- 蓄谋已久
- có âm mưu từ lâu
- 蓄谋 迫害
- có âm mưu bức hại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蓄谋
- 由于 酗酒 , 迈克尔 谋职 时 每次 都 遭 拒绝
- Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.
- 在 宾夕法尼亚州 谋杀 是 死罪
- Giết người là hành vi phạm tội ở Pennsylvania.
- 图谋不轨
- mưu đồ làm loạn; mưu đồ phản loạn
- 谋求 解决办法
- tìm kiếm phương pháp giải quyết; tìm cách giải quyết.
- 涉及 谋杀 勒索 以及 持械 抢劫
- Mọi thứ, từ giết người và tống tiền đến cướp có vũ trang.
- 人们 都 谋 钱财
- Mọi người đều mưu cầu tiền tài.
- 拆穿 帝国主义 的 阴谋
- vạch trần âm mưu của chủ nghĩa đế quốc.
- 她 蓄 了 一头 乌黑 的 秀发
- Cô ấy giữ lại một mái tóc đen tuyền đẹp.
- 另 谋生 路
- tìm đường sống khác.
- 谋事在人 , 成事在天
- Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên.
- 他们 安心 计划 阴谋
- Họ âm thầm lên kế hoạch âm mưu.
- 我们 要 学会 合理 蓄财
- Chúng ta phải học cách tích lũy của cải một cách hợp lý.
- 自立 谋生
- sống tự lập
- 你 因 谋杀 米歇尔 · 史蒂文斯 被捕 了
- Bạn đang bị bắt vì tội giết Michelle Stevens.
- 蓄养 力量
- dự trữ và nuôi dưỡng lực lượng
- 素未谋面
- chưa hề gặp mặt.
- 水库 可以 蓄积 雨水
- hồ chứa nước có thể chứa nước mưa
- 蓄谋 迫害
- có âm mưu bức hại
- 蓄谋已久
- có âm mưu từ lâu
- 你 如果 不能 适应 这样 的 工作 环境 , 应该 另谋 发展
- Nếu không thích nghi được với môi trường làm việc như vậy thì bạn nên tìm con đường khác để phát triển.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蓄谋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蓄谋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蓄›
谋›