Đọc nhanh: 故意 (cố ý). Ý nghĩa là: cố ý; cố tình; cố tâm.
✪ cố ý; cố tình; cố tâm
有意识地 (那样做)
So sánh, Phân biệt 故意 với từ khác
✪ 成心 vs 故意
✪ 故意 vs 有意
✪ 特意 vs 故意
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 故意
- 他 故意 破坏 了 椅子
- Anh ấy cố ý phá hỏng chiếc ghế.
- 他 在 故意 诬陷 我
- Anh ta đang cố ý vu khống tôi.
- 有人 故意 陷害 她
- Có người cố ý hãm hại cô ấy.
- 他 故意 留下 了 脚步 痕迹
- Anh ấy cố ý để lại dấu chân.
- 她 故意 尖着 嗓音
- Cô ấy cố tình làm cho giọng the thé.
- 我 并非 真正 主张 应该 有 死刑 只是 故意 唱 唱反调 罢了
- Tôi không thực sự ủng hộ án tử hình, chỉ là đang cố ý đánh đồng thôi.
- 免 出现意外 的 事故
- Tránh xảy ra sự cố ngoài ý muốn.
- 这个 发言 是 故意 为难 首相
- Tuyên bố này cố ý làm khó thủ tướng.
- 她 一直 故意 地 咳嗽
- Cô ấy cố tình ho liên tục.
- 他 倒 不是故意 的
- Anh ấy không cố ý đâu.
- 故弄 狡狯 ( 故意 迷惑 人 )
- cố ý bịp người.
- 他 明知故犯 , 故意 惹麻烦
- Anh ta biết rõ mà vẫn phạm lỗi, cố ý gây rắc rối.
- 他 听讲 故事 入 了 神 , 不 愿意 半路 走开
- nó nghe kể chuyện say sưa quá, không chịu bỏ đi dở chừng
- 他们 故意 掩盖 事实
- Họ cố ý che giấu sự thật.
- 面试官 故意 为难 应聘者
- Người phỏng vấn cố tình làm khó ứng viên.
- 他们 故意 避开 对方
- Họ cố ý tránh mặt nhau.
- 她 故意 避开 了 会议
- Cô ấy cố tình tránh buổi họp đó.
- 你 不可 故意 讳 避 他
- Bạn không thể cố ý tránh anh ấy.
- 她 故意 躲避 与 我 见面
- Cô ấy cố tình tránh mặt tôi.
- 他 故意 挑衅 邻居 的 耐心
- Anh ta cố tình thách thức sự kiên nhẫn của hàng xóm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 故意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 故意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm意›
故›
rắp tâm; manh tâm; có ý; dụng ý; mưu mô; cư tâm
có âm mưu (chỉ việc xấu); rắp mưu
ý định; mưu đồ; manh tâm; có ýcố tình; rắp tâm; cố ý; có chủ tâm
nuôi chí
Cố Ý, Cố Tình
Có Ý Định
Cố Tình, Cố Ý
có ý định; rắp tâm (làm điều xấu); chủ tâm
có ý; có lòng; có bụng; hữu ýcố ý
Dụng Ý, Mưu Đồ, Mưu Tính
Đặc Biệt (Hành Động Xuất Phát Từ Ý Muốn Chủ Quan Của Người Nói)
giả vờ; giả bộ; làm ra vẻ, ra vẻ, làm vẻ, tỏ vẻ