Đọc nhanh: 妄为 (vọng vi). Ý nghĩa là: làm bậy; làm xằng; làm liều. Ví dụ : - 胆大妄为 to gan làm bậy
Ý nghĩa của 妄为 khi là Động từ
✪ làm bậy; làm xằng; làm liều
胡作非为
- 胆大妄为
- to gan làm bậy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妄为
- 那么 幸运 会 认为 我 是 阿尔法
- Sau đó Lucky sẽ nhận ra tôi là alpha
- 我 的 梦想 是 成为 下 一个 斯皮尔伯格
- Ước mơ của tôi là trở thành Steven Spielberg tiếp theo.
- 你们 以为 哈利 路亚 听不见 你们 唧歪 吗
- Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 为富不仁
- làm giàu bất nhân; làm giàu không cần nhân nghĩa; vi phú bất nhân
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 我 以为 那 是 威尼斯
- Tôi nghĩ đó là Venice.
- 水 溶胶 是 以水 作为 分散介质 的 溶胶
- Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.
- 他们 因为 费卢杰 伊拉克 城市 的 事 打 了 一架
- Họ đã có một cuộc chiến thể xác về một cái gì đó đã xảy ra ở Fallujah.
- 为了 杰克
- Đây là cho Jack.
- 大伯 为 人 和蔼可亲
- Bác cả tính tình thân thiện.
- 为什么 要拉上 别人 ?
- Tại sao lại để liên luỵ đến người khác?
- 恣意妄为
- tha hồ làm bậy.
- 胆大妄为
- to gan làm bậy
- 肆意妄为
- mặc ý làm bừa.
- 这种 行为 太妄 了 !
- Hành vi này quá bốc phét!
- 他 不顾后果 地 肆意妄为
- Anh ấy không quan tâm đến hậu quả mà hành động bừa bãi.
- 那 为什么 我 还 会 妄自菲薄 ?
- Tại sao tôi vẫn tự coi thường bản thân mình nhỉ?
- 犯人 因 绝望 而 越来越 胆大妄为
- Các tù nhân ngày càng trở nên bạo dạn hơn vì tuyệt vọng.
- 他们 一起 为 他 接风
- Họ cùng nhau mở tiệc đón anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 妄为
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 妄为 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm为›
妄›