Đọc nhanh: 敛迹 (liễm tích). Ý nghĩa là: thu mình lại; che dấu tung tích, uốn nắn bản thân; gò ép bản thân; ráng chịu đựng, từ chức ở ẩn. Ví dụ : - 盗匪敛迹。 bọn phỉ đang che dấu tung tích.. - 敛迹潜踪。 dấu tung tích.. - 屏气敛迹。 ráng nín thở.
Ý nghĩa của 敛迹 khi là Động từ
✪ thu mình lại; che dấu tung tích
隐蔽起来,不敢再出头露面
- 盗匪 敛迹
- bọn phỉ đang che dấu tung tích.
- 敛迹 潜踪
- dấu tung tích.
✪ uốn nắn bản thân; gò ép bản thân; ráng chịu đựng
约束自己的言行
- 屏气 敛迹
- ráng nín thở.
✪ từ chức ở ẩn
退隐
- 敛迹 山林
- sống ẩn nơi chốn sơn lâm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敛迹
- 绝对 是 拉斐尔 真迹
- Đó chắc chắn là Raphael thật.
- 敛迹 山林
- sống ẩn nơi chốn sơn lâm.
- 敛衽 而 拜
- chỉnh đốn trang phục để mà bái lễ.
- 名山 胜迹
- di tích núi non nổi tiếng.
- 那 是 一个 令人惊叹 的 奇迹
- Đó là một kỳ tích đáng ngạc nhiên.
- 长城 乃 伟大 的 遗迹
- Vạn Lý Trường Thành là di tích vĩ đại.
- 匿迹 海外
- giấu kín tung tích ở hải ngoại.
- 当局 对 绑架者 的 要求 丝毫 没有 让步 的 迹象
- Chính quyền không có dấu hiệu nhượng bộ nào đối với yêu cầu của kẻ bắt cóc.
- 浪迹江湖
- phiêu bạt giang hồ.
- 创造 奇迹
- Tạo ra phép màu.
- 出现 奇迹
- Xuất hiện kỳ tích.
- 那 不是 神迹
- Đó không phải là một phép màu.
- 下巴 和 手上 有 尸僵 的 迹象
- Có dấu hiệu viêm nghiêm trọng trên hàm và tay.
- 巴黎 有 很多 博物馆 和 名胜古迹
- Paris có nhiều bảo tàng và địa điểm danh lam thắng cảnh.
- 他 的 履迹 留在 沙滩 上
- Dấu chân của anh ấy in trên bãi cát.
- 烟霏 云敛
- mây khói bay tan
- 盗匪 敛迹
- bọn phỉ đang che dấu tung tích.
- 敛迹 潜踪
- dấu tung tích.
- 屏气 敛迹
- ráng nín thở.
- 他们 参观 一些 名胜古迹 , 有些 人 甚至 到 国外 旅行 去 看 世界
- họ đến thăm một số địa điểm yêu thích và một số người thậm chí còn đi du lịch nước ngoài để khám phá thế giới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 敛迹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敛迹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm敛›
迹›