猖獗 chāngjué

Từ hán việt: 【xương quyết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "猖獗" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xương quyết). Ý nghĩa là: hung hăng ngang ngược, đổ; ngã. Ví dụ : - 。 bọn địch trong nhất thời hung hăng ngang ngược, cuối cùng đã bị chúng ta đánh bại.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 猖獗 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 猖獗 khi là Tính từ

hung hăng ngang ngược

凶猛而放肆

Ví dụ:
  • - 猖獗一时 chāngjuéyīshí de 敌人 dírén 终究 zhōngjiū bèi 我们 wǒmen 打败 dǎbài le

    - bọn địch trong nhất thời hung hăng ngang ngược, cuối cùng đã bị chúng ta đánh bại.

đổ; ngã

倾覆;跌倒

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猖獗

  • - 犯罪活动 fànzuìhuódòng 日益 rìyì 猖獗 chāngjué

    - Tội phạm ngày càng hoành hành.

  • - 敌人 dírén de 进攻 jìngōng 十分 shífēn 猖狂 chāngkuáng

    - Địch tấn công một cách hung hãn.

  • - 猖獗一时 chāngjuéyīshí de 敌人 dírén 终究 zhōngjiū bèi 我们 wǒmen 打败 dǎbài le

    - bọn địch trong nhất thời hung hăng ngang ngược, cuối cùng đã bị chúng ta đánh bại.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 猖獗

Hình ảnh minh họa cho từ 猖獗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 猖獗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+8 nét)
    • Pinyin: Chāng
    • Âm hán việt: Xương
    • Nét bút:ノフノ丨フ一一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHAA (大竹日日)
    • Bảng mã:U+7316
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+12 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Quyết , Quệ
    • Nét bút:ノフノ一ノ丶ノ一フ丨ノノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHMTO (大竹一廿人)
    • Bảng mã:U+7357
    • Tần suất sử dụng:Trung bình

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa