放炮 fàngpào

Từ hán việt: 【phóng pháo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "放炮" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phóng pháo). Ý nghĩa là: nã pháo; bắn pháo, đốt pháo, nổ; nổ mìn. Ví dụ : - nổ mìn phá núi. - bánh xe nổ rồi; nổ lốp rồi.. - 。 phát biểu nên thận trọng, không nên chỉ trích bậy bạ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 放炮 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 放炮 khi là Động từ

nã pháo; bắn pháo

使炮弹发射出去

đốt pháo

点燃引火线,使爆竹爆炸

nổ; nổ mìn

用火药爆破岩石、矿石等

Ví dụ:
  • - 放炮 fàngpào 开山 kāishān

    - nổ mìn phá núi

nổ; nổ toạc

密闭的物体爆裂

Ví dụ:
  • - 车胎 chētāi 放炮 fàngpào

    - bánh xe nổ rồi; nổ lốp rồi.

dập tơi bời; mắng té tát; chỉ trích

比喻发表激烈抨击的言论

Ví dụ:
  • - 发言 fāyán yào 慎重 shènzhòng 不能 bùnéng luàn 放炮 fàngpào

    - phát biểu nên thận trọng, không nên chỉ trích bậy bạ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放炮

  • - 放射形 fàngshèxíng 道路 dàolù

    - đường xá hình rẻ quạt

  • - 放射性 fàngshèxìng 影响 yǐngxiǎng

    - ảnh hưởng lan truyền

  • - 迫击炮 pǎijīpào 发射 fāshè le

    - Pháo cối đã bắn.

  • - 导弹 dǎodàn 放出 fàngchū 强烈 qiángliè de 光芒 guāngmáng

    - Tên lửa phát ra ánh sáng chói lóa.

  • - 两眼 liǎngyǎn 放出 fàngchū 炯炯 jiǒngjiǒng de 光芒 guāngmáng

    - hai mắt sáng long lanh.

  • - 太阳 tàiyang 放射出 fàngshèchū 耀眼 yàoyǎn de 光芒 guāngmáng

    - Mặt trời phát ra những tia sáng loá mắt.

  • - 水放少 shuǐfàngshǎo le 米粥 mǐzhōu 煮成 zhǔchéng le 米饭 mǐfàn

    - Nếu cho quá ít nước thì cháo sẽ thành cơm.

  • - 打眼 dǎyǎn 放炮 fàngpào

    - khoét lỗ đặt pháo

  • - 燃放鞭炮 ránfàngbiānpào

    - đốt pháo.

  • - 这天 zhètiān 家家户户 jiājiāhùhù yào chī 汤圆 tāngyuán cāi 灯谜 dēngmí 放炮 fàngpào zhú shǎng 花灯 huādēng 庆祝 qìngzhù 元宵 yuánxiāo

    - Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.

  • - 车胎 chētāi 放炮 fàngpào

    - bánh xe nổ rồi; nổ lốp rồi.

  • - 北京 běijīng 绝对 juéduì 禁止 jìnzhǐ 放鞭炮 fàngbiānpào

    - Bắc Kinh cấm tuyệt đối đốt pháo.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài fàng 花炮 huāpào

    - Họ đang bắn pháo hoa.

  • - yào 说到做到 shuōdàozuòdào 不能 bùnéng 放空炮 fàngkōngpào

    - nói được làm được, không thể nói suông.

  • - 孩子 háizi men 欢呼 huānhū zhe 燃放鞭炮 ránfàngbiānpào

    - Bọn trẻ reo hò đốt pháo.

  • - 发言 fāyán yào 慎重 shènzhòng 不能 bùnéng luàn 放炮 fàngpào

    - phát biểu nên thận trọng, không nên chỉ trích bậy bạ.

  • - 春节 chūnjié shí 放鞭炮 fàngbiānpào hěn 热闹 rènao

    - Việc đốt pháo trong lễ hội mùa xuân rất sôi động.

  • - 放炮 fàngpào 开山 kāishān

    - nổ mìn phá núi

  • - 我们 wǒmen cháng 放炮 fàngpào 庆祝 qìngzhù

    - Chúng tôi thường đốt pháo để chúc mừng.

  • - de 决定 juédìng 无异于 wúyìyú 放弃 fàngqì 一切 yīqiè

    - Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 放炮

Hình ảnh minh họa cho từ 放炮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 放炮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+4 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fǎng , Fàng
    • Âm hán việt: Phóng , Phương , Phỏng
    • Nét bút:丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YSOK (卜尸人大)
    • Bảng mã:U+653E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Bāo , Páo , Pào
    • Âm hán việt: Bào , Pháo
    • Nét bút:丶ノノ丶ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FPRU (火心口山)
    • Bảng mã:U+70AE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao