Đọc nhanh: 放盘 (phóng bàn). Ý nghĩa là: đầu cơ phá giá; đầu cơ trục lợi (nâng giá mua vào hoặc hạ giá bán ra).
Ý nghĩa của 放盘 khi là Động từ
✪ đầu cơ phá giá; đầu cơ trục lợi (nâng giá mua vào hoặc hạ giá bán ra)
(放盘儿) 指商店减价出售或增价收买
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放盘
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 放射形 道路
- đường xá hình rẻ quạt
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 决 不肯 轻易 放弃
- Nhất định không chịu từ bỏ một cách dễ dàng.
- 妈妈 差 我 去 拿 盘子
- Mẹ sai tôi đi lấy đĩa.
- 导弹 放出 强烈 的 光芒
- Tên lửa phát ra ánh sáng chói lóa.
- 两眼 放出 炯炯 的 光芒
- hai mắt sáng long lanh.
- 太阳 放射出 耀眼 的 光芒
- Mặt trời phát ra những tia sáng loá mắt.
- 他 被 流放 到 边疆
- Anh ấy bị lưu đày đến biên giới.
- 托盘 上 放满 了 水果
- Trên khay đặt đầy trái cây.
- 我用 盘子 放 苹果
- Tôi dùng đĩa để đựng táo.
- 你 要 的 所有 资料 我 都 放在 公共 盘 了
- Những tài liệu bạn cần tôi đã để hết ở ổ chung rồi.
- 她 往 餐具柜 里 放 了 些 盘子
- Cô ấy đã đặt một số đĩa vào tủ bát đĩa.
- 桌子 上放 了 一个 水果盘
- Trên bàn có một khay trái cây.
- 她 把 葡萄 放到 一个 大 盘子 上
- Cô ấy đặt nho vào một đĩa lớn.
- 切好 之后 装入 盘中 放入 锅中 大火 蒸 15 分钟
- sau khi thái xong đựng vào đĩa đặt vào trong nồi lửa hấp 15 phút
- 这张 就 放在 唱盘 里
- Nó nằm trên bàn xoay.
- 把 托盘 放到 那边 去
- Đặt pallet sang đằng kia.
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 放盘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 放盘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm放›
盘›