荒诞 huāngdàn

Từ hán việt: 【hoang đản】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "荒诞" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoang đản). Ý nghĩa là: hoang đường; vô cùng hoang đường; vô lý; hoang đản; lạ đời; xàm xỉnh. Ví dụ : - vô cùng hoang đường. - hoang đường vô lý. - tình tiết hoang đường

Xem ý nghĩa và ví dụ của 荒诞 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 荒诞 khi là Tính từ

hoang đường; vô cùng hoang đường; vô lý; hoang đản; lạ đời; xàm xỉnh

极不真实;极不近情理

Ví dụ:
  • - 荒诞不经 huāngdànbùjīng

    - vô cùng hoang đường

  • - 荒诞无稽 huāngdànwújī

    - hoang đường vô lý

  • - 情节 qíngjié 荒诞 huāngdàn

    - tình tiết hoang đường

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荒诞

  • - 一片 yīpiàn 荒凉 huāngliáng

    - một vùng hoang vắng

  • - 华诞 huádàn 快乐 kuàilè

    - Chúc mừng sinh nhật!

  • - zài 荒野 huāngyě zhōng 忍受 rěnshòu 饥饿 jīè

    - Anh ta chịu đói ở nơi hoang dã.

  • - 圣诞 shèngdàn 夫人 fūrén chī 曲奇 qǔqí chī pàng le

    - Cô ấy đặt trọng lượng bánh quy.

  • - 艾萨克 àisàkè · 牛顿 niúdùn 爵士 juéshì 诞生 dànshēng

    - Ngài Isaac Newton chào đời.

  • - 荒寂 huāngjì de 山谷 shāngǔ

    - vùng núi hoang liêu

  • - 洪荒世界 hónghuāngshìjiè

    - thế giới hồng hoang

  • - 荒古 huānggǔ 世界 shìjiè

    - thế giới thái cổ

  • - 这里 zhèlǐ 固是 gùshì 一片 yīpiàn 荒地 huāngdì

    - Đây vốn là mảnh đất hoang.

  • - de 诞生 dànshēng shì zài 夏天 xiàtiān

    - Sinh nhật của cô ấy vào mùa hè.

  • - 救荒 jiùhuāng 运动 yùndòng

    - phong trào cứu đói.

  • - 警察 jǐngchá 出动 chūdòng 小偷 xiǎotōu 闻风丧胆 wénfēngsàngdǎn 落荒而逃 luòhuāngértáo

    - Cảnh sát vừa ra tay, tên trộm nghe tin đã sợ mất mật, chạy trối chết.

  • - 宝宝 bǎobǎo 诞生 dànshēng le 全家 quánjiā dōu hěn 高兴 gāoxīng

    - Đứa bé chào đời và cả gia đình đều vui mừng.

  • - 荒诞无稽 huāngdànwújī

    - hoang đường vô lí.

  • - 荒诞无稽 huāngdànwújī

    - hoang đường vô lý

  • - 情节 qíngjié 荒诞 huāngdàn

    - tình tiết hoang đường

  • - 荒诞不经 huāngdànbùjīng

    - vô cùng hoang đường

  • - de 梦境 mèngjìng hěn 荒诞 huāngdàn

    - Giấc mơ của cô ấy rất hoang đường.

  • - 这个 zhègè 故事 gùshì hěn 荒诞 huāngdàn

    - Câu chuyện này rất hoang đường.

  • - 荒山 huāngshān 造林 zàolín néng 生产 shēngchǎn 木材 mùcái yòu néng 保持 bǎochí 水土 shuǐtǔ shì 一举两得 yījǔliǎngde de shì

    - Trồng rừng trên núi hoang, vừa sản xuất gỗ vừa bảo vệ được đất đai, đúng là một công đôi việc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 荒诞

Hình ảnh minh họa cho từ 荒诞

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 荒诞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Huāng , Huǎng , Kāng
    • Âm hán việt: Hoang
    • Nét bút:一丨丨丶一フノ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TYVU (廿卜女山)
    • Bảng mã:U+8352
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Dàn
    • Âm hán việt: Đản
    • Nét bút:丶フノ丨一フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVNKV (戈女弓大女)
    • Bảng mã:U+8BDE
    • Tần suất sử dụng:Cao