Đọc nhanh: 抹不开 (mạt bất khai). Ý nghĩa là: mất mặt, ngại ngùng; ngượng nghịu; ngại ngại, nghĩ không ra; nghĩ không thông. Ví dụ : - 本想当面说他两句,又怕他脸上抹不开。 vốn muốn nói với anh ấy vài câu, nhưng lại sợ anh ấy mất mặt.. - 他有错误,就该批评他,有什么抹不开的。 nó có lỗi thì nên phê bình nó, có gì mà phải ngại ngùng.. - 我有了抹不开的事,就找他去商量。 tôi mà có chuyện không giải quyết được thì tìm anh ấy bàn bạc.
Ý nghĩa của 抹不开 khi là Động từ
✪ mất mặt
磨不开:脸上下不来
- 本想 当面 说 他 两句 , 又 怕 他 脸上 抹不开
- vốn muốn nói với anh ấy vài câu, nhưng lại sợ anh ấy mất mặt.
✪ ngại ngùng; ngượng nghịu; ngại ngại
不好意思
- 他 有 错误 , 就 该 批评 他 , 有 什么 抹不开 的
- nó có lỗi thì nên phê bình nó, có gì mà phải ngại ngùng.
✪ nghĩ không ra; nghĩ không thông
想不通;行不通
- 我 有 了 抹不开 的 事 , 就 找 他 去 商量
- tôi mà có chuyện không giải quyết được thì tìm anh ấy bàn bạc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抹不开
- 迈克尔 不会 离开 耐克 的
- Michael sẽ không rời Nike.
- 他 哀求 我 不要 离开
- Anh ấy cầu xin tôi đừng rời đi.
- 谑而不虐 ( 开玩笑 而 不至于 使人 难堪 )
- giỡn chơi thôi; nói đùa nhưng không đến mức làm người khác khó chịu.
- 不管怎么 劝 他 都 死 不 开口
- Dù có khuyên thế nào anh ta cũng không mở miệng.
- 爱 就 像 一场 拔河比赛 一 开始 就 不能 停下来
- Tình yêu giống như một trò chơi kéo co và không thể dừng lại ngay từ đầu.
- 夫妇俩 儿 恋恋不舍 地 离开 伦敦
- Hai vợ chồng quyến luyến rời khỏi London.
- 偏狭 的 视野 上 不 开阔 的 ; 狭隘 和 以 自我 为 中心 的
- Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.
- 抹 不下 脸来 ( 碍于情面 , 不能 严厉 对待 )
- không thay đổi sắc mặt được.
- 这 两个 部分 分不开
- Hai phần này không thể tách ra.
- 我 最近 睡眠 不好 , 去 医院 找 医生 开 了 点儿 安眠药
- Dạo gần đây tôi ngủ không ngon, bèn tới bệnh viện tìm bác sĩ kê cho một ít thuốc an thần.
- 开会 时 不要 闲谈
- Lúc họp thì đừng có tán dóc.
- 这个 水壶 上 的 开关 按下 时卡 不住 了
- Khi bấm nút này trên ấm đun nước, nó không cố định lại được.
- 他 不过 是 开个 玩笑
- Anh ấy chỉ là đùa chút thôi.
- 被 零七八碎 的 事儿 缠住 了 , 走不开
- bị vướng víu việc vặt, không đi đâu được.
- 他 的 话匣子 一 打开 , 就 不 容易 收场
- anh mà mở miệng thì khó lòng mà ngừng lại được.
- 打 得 不可开交
- đánh túi bụi
- 离开 车 只有 十分钟 , 怕 赶不上 了
- còn mười phút nữa xe chạy, e rằng không kịp.
- 本想 当面 说 他 两句 , 又 怕 他 脸上 抹不开
- vốn muốn nói với anh ấy vài câu, nhưng lại sợ anh ấy mất mặt.
- 他 有 错误 , 就 该 批评 他 , 有 什么 抹不开 的
- nó có lỗi thì nên phê bình nó, có gì mà phải ngại ngùng.
- 我 有 了 抹不开 的 事 , 就 找 他 去 商量
- tôi mà có chuyện không giải quyết được thì tìm anh ấy bàn bạc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抹不开
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抹不开 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
开›
抹›