Đọc nhanh: 抹布 (mạt bố). Ý nghĩa là: khăn lau; giẻ lau; giẻ; khăn. Ví dụ : - 我用抹布擦桌子。 Tôi dùng khăn lau bàn.. - 这块抹布很脏。 Cái khăn lau này rất bẩn.. - 你看到我的抹布了吗? Bạn có thấy cái giẻ lau của tôi không?
Ý nghĩa của 抹布 khi là Danh từ
✪ khăn lau; giẻ lau; giẻ; khăn
擦器物用的布块等
- 我用 抹布 擦 桌子
- Tôi dùng khăn lau bàn.
- 这块 抹布 很脏
- Cái khăn lau này rất bẩn.
- 你 看到 我 的 抹布 了 吗 ?
- Bạn có thấy cái giẻ lau của tôi không?
- 抹布 在 水槽 旁边
- Cái giẻ ở cạnh bồn rửa.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抹布
- 阿布 蒂 是 你们 之中 唯一 算得 上 是 人 的
- Abed là người duy nhất trong số các bạn!
- 坯布
- vải mộc (vải chưa in hoa).
- 布幔
- màn vải.
- 紫 花布 ( 一种 粗布 )
- vải nâu non
- 搌布
- khăn lau; vải lau
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 出 布告
- ra thông báo
- 鐾刀布
- vải liếc dao
- 更生 布
- vải tái chế
- 我用 抹布 擦 桌子
- Tôi dùng khăn lau bàn.
- 这块 抹布 很脏
- Cái khăn lau này rất bẩn.
- 抹布 在 水槽 旁边
- Cái giẻ ở cạnh bồn rửa.
- 拿 抹布 把 桌椅 拂拭 了 一遍
- Cầm giẻ phủi bụi trên bàn ghế.
- 他 用水 把 抹布 涮 干净
- Anh ấy dùng nước rửa sạch khăn lau.
- 用 抹布 揩拭 桌子
- Dùng giẻ lau sạch bàn.
- 他 用 一块 沾油 的 抹布 擦 干净 汽车
- Anh ta dùng một miếng vải nhúng dầu để lau sạch ô tô.
- 油画布 上满 是 涂抹 的 颜料
- Trên tấm vải tranh dầu đầy màu sắc đã được thoa.
- 你 看到 我 的 抹布 了 吗 ?
- Bạn có thấy cái giẻ lau của tôi không?
- 他们 宣布 拍卖 的 日期
- Họ thông báo ngày bán đấu giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抹布
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抹布 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm布›
抹›