Đọc nhanh: 羞答答 (tu đáp đáp). Ý nghĩa là: ngượng ngùng; hổ thẹn, thẹn thò, xẻn lẻn.
Ý nghĩa của 羞答答 khi là Tính từ
✪ ngượng ngùng; hổ thẹn
(羞答答的) 形容害羞也说羞羞答答
✪ thẹn thò
害羞难为情的样子
✪ xẻn lẻn
难为情, 态度不自然
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羞答答
- 我 劝 了 他 半天 , 他 死活 不 答应
- tôi khuyên nó mãi, nó nhất định không chịu.
- 他 用 和蔼 的 态度 回答
- Ông ấy trả lời với giọng điệu rất thân thiện.
- 对答如流
- đối đáp trôi chảy
- 应答如流
- trả lời trôi chảy.
- 不爱 答理 人
- không được để ý; không thích đếm xỉa tới ai.
- 她 怎么 能 爱答不理 的
- sao cô ấy có thể hờ hững vậy
- 理直气壮 地 回答
- Đường đường chính chính trả lời.
- 你 究竟 答应 不 答应
- Rốt cuộc anh có đồng ý không?
- 请 答理 我 提出 的 问题
- Xin hãy trả lời câu hỏi tôi đưa ra.
- 他 解答 得 不 清楚
- Anh ấy giải đáp không rõ ràng.
- 她 的 回答 不 对
- Câu trả lời của cô ấy không đúng.
- 答应 归 答应 , 办不办 就 难说 了
- Đồng ý thì đồng ý nhưng làm hay không thì khó nói.
- 答应 吧 , 办不到 不 答应 吧 , 又 有点 难为情
- nhận lời thì không làm được; không nhận lời thì hơi xấu hổ.
- 他 都 不 知道 答案
- Ngay cả anh ấy cũng không biết đáp án.
- 我 叫 了 他 两声 , 他 没 答理 我
- tôi gọi anh ấy mấy tiếng mà không trả lời.
- 路上 碰见 了 , 谁 也 没有 答理 谁
- gặp nhau trên đường chẳng ai để ý đến ai.
- 他 的 回答 回旋 不定
- Câu trả lời của anh ấy vòng vo không rõ ràng.
- 他 压根 不 知道 答案
- Anh ấy hoàn toàn không biết đáp án.
- 这道题 我 答得 不好
- Câu này tôi trả lời không được tốt.
- 工会 私立 公堂 解答 问题
- Công đoàn tự lập công đường để giải đáp vấn đề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 羞答答
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 羞答答 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm答›
羞›